Số người tham dự hôm nay là 31986.
- Patson Daka24
- Hamza Choudhury55
- James Maddison (Kiến tạo: Harvey Barnes)76
- Harry Kane (Kiến tạo: Harry Winks)38
- Davinson Sanchez59
- Steven Bergwijn90+4'
- Steven Bergwijn (Kiến tạo: Matt Doherty)90+5'
- Steven Bergwijn (Kiến tạo: Harry Kane)90+7'
Thống kê trận đấu Leicester vs Tottenham
Diễn biến Leicester vs Tottenham
Steven Bergwijn từ Tottenham là ứng cử viên cho giải Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Tottenham chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Leicester: 49%, Tottenham: 51%.
Harry Kane thực hiện pha kiến tạo để ghi bàn.
G O O O A A A L - Steven Bergwijn dứt điểm bằng chân phải!
G O O O O A A A L Tỷ số Tottenham.
Harry Kane mở toang hàng thủ đối phương bằng một pha đi bóng sát thủ
Matt Doherty thực hiện pha kiến tạo.
G O O O A A A L - Steven Bergwijn dùng bóng lỏng và từ cánh phải!
Caglar Soyuncu chơi kém khi nỗ lực phá bóng yếu ớt của anh ấy khiến đội bóng của anh ấy bị áp lực
G O O O A A A L - Steven Bergwijn phản ứng trước khi bóng lỏng lẻo và thực hiện cú sút từ bên phải!
Matt Doherty bên phía Tottenham có pha chạm bóng đầu tiên không tốt và không tận dụng thành công.
Matt Doherty thực hiện pha kiến tạo.
G O O O A A A L - Steven Bergwijn dùng bóng lỏng và từ bên cánh phải!
Caglar Soyuncu chơi kém khi nỗ lực phá bóng yếu ớt của anh ấy khiến đội bóng của anh ấy bị áp lực.
Matt Doherty bên phía Tottenham có pha chạm bóng đầu tiên không tốt và không tận dụng thành công.
Tỷ lệ cầm bóng: Leicester: 49%, Tottenham: 51%.
Pierre-Emile Hoejbjerg thực hiện một quả tạt ...
Trò chơi được khởi động lại.
Đội hình xuất phát Leicester vs Tottenham
Leicester (3-5-2): Kasper Schmeichel (1), Hamza Choudhury (20), Caglar Soyuncu (4), Jannik Vestergaard (23), Marc Albrighton (11), James Maddison (10), Youri Tielemans (8), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Luke Thomas (33), Patson Daka (29), Ademola Lookman (37)
Tottenham (5-3-2): Hugo Lloris (1), Emerson Royal (12), Japhet Tanganga (25), Davinson Sanchez (6), Sergio Reguilon (3), Oliver Skipp (29), Harry Winks (8), Pierre-Emile Hoejbjerg (5), Harry Kane (10), Lucas Moura (27)
Thay người | |||
53’ | Luke Thomas James Justin | 46’ | Emerson Royal Matt Doherty |
88’ | Kiernan Dewsbury-Hall Boubakary Soumare | 74’ | Harry Winks Giovani Lo Celso |
79’ | Sergio Reguilon Steven Bergwijn |
Cầu thủ dự bị | |||
Danny Ward | Pierluigi Gollini | ||
Eldin Jakupovic | Matt Doherty | ||
James Justin | Joe Rodon | ||
Vontae Daley-Campbell | Giovani Lo Celso | ||
Harvey Barnes | Ryan Sessegnon | ||
Boubakary Soumare | Dele Alli | ||
Kasey McAteer | Bryan Gil | ||
Lewis Brunt | Steven Bergwijn | ||
Ayoze Perez | Dane Scarlett |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leicester vs Tottenham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leicester
Thành tích gần đây Tottenham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T T H H T |
2 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
3 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
4 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | B T H B B |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại