![]() Moussa Dembele 29' | |
![]() Erik Lamela 30' | |
![]() Eric Dier 60' | |
![]() Dele Alli(assist) Nacer Chadli 81' | |
![]() Riyad Mahrez (assist) Jamie Vardy 82' | |
![]() Andy King 90' |
Tổng thuật Leicester vs Tottenham
* Thông tin bên lề- Leicester đang có chuỗi 4 trận toàn thắng trên sân nhà nhưng họ chưa từng có 5 trận thắng liên tiếp trên sân nhà kể từ tháng 4/1984.
- Tottenham thắng 3 hòa 1 trong số 4 trận gần nhất đụng độ Leicester tại NHA.
- Harry Kane có tổng cộng 4 bàn thắng vào lưới Leicester cho đến thời điểm này. Ở trận đối đầu gần nhất Harry Kane có được hattrick vào lưới Leicester, trận đấu diễn ra vào tháng 3 năm nay.
- Leicester chưa bao giờ thắng 3 trận liên tiếp trong một mùa giải tại giải đấu cao nhất nước Anh.
- Ở hai trận thắng vừa qua, Leicester là đội bóng có số đường truyền thành công thấp nhất tại NHA với 407 đường truyền.
- Kể từ mùa trước, Tottenham là đội bóng có số bàn thua trên chấm phạt đền nhiều nhất NHA với 8 bàn thua.
- Nếu tính từ ngày 1/4/2015 đến nay, Leicester là đội có số điểm nhiều nhất NHA với 28 điểm.
- Riyad Mahrez (Leicester) ghi tổng cộng 5 bàn thắng ở 5 trận gần nhất được ra sân tại NHA. Ngoài ra cầu thủ này có tổng cộng 8 cú dứt điểm nguy hiểm sau 2 trận mở màn, nhiều hơn bất cứ cầu thủ nào tại NHA.
TỔNG HỢP TRẬN LEICESTER 1-1 TOTTENHAM

ĐỘI HÌNH RA SÂN
Leicester: Schmeichel, De Laet, Huth, Morgan, Schlupp, Albrighton, Drinkwater, King, Mahrez, Okazaki, Vardy.
Dự bị: Schwarzer, Kanté, Kramarić, Ulloa, Fuchs, Benalouane, Inler.
Tottenham: Lloris, Walker, Alderweireld, Vertonghen, Davies; Dier, Mason, Chadli, Dembele, Lamela; Kane.
Dự bị: Vorm, Rose, Trippier, Alli, Bentaleb, Carroll, Onomah.

ĐỘI HÌNH RA SÂN
Leicester: Schmeichel, De Laet, Huth, Morgan, Schlupp, Albrighton, Drinkwater, King, Mahrez, Okazaki, Vardy.
Dự bị: Schwarzer, Kanté, Kramarić, Ulloa, Fuchs, Benalouane, Inler.
Tottenham: Lloris, Walker, Alderweireld, Vertonghen, Davies; Dier, Mason, Chadli, Dembele, Lamela; Kane.
Dự bị: Vorm, Rose, Trippier, Alli, Bentaleb, Carroll, Onomah.
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Premier League
Thành tích gần đây Leicester
Premier League
Cúp FA
Premier League
Cúp FA
Thành tích gần đây Tottenham
Europa League
Premier League
Europa League
Premier League
Cúp FA
Carabao Cup
Premier League
Europa League
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
8 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 28 | 9 | 6 | 13 | -16 | 33 | B B T T B |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại