Tỷ lệ cầm bóng: Leicester: 51%, Nottingham Forest: 49%.
- James Maddison25
- Harvey Barnes (Kiến tạo: Jamie Vardy)27
- James Maddison35
- Boubakary Soumare (Thay: Wilfred Ndidi)46
- Patson Daka (Thay: Jamie Vardy)62
- Boubakary Soumare71
- Patson Daka (Kiến tạo: James Maddison)73
- Dennis Praet (Thay: Youri Tielemans)80
- James Maddison83
- Marc Albrighton (Thay: James Maddison)85
- Neco Williams18
- Cheikhou Kouyate33
- Remo Freuler (Thay: Cheikhou Kouyate)46
- Ryan Yates (Thay: Lewis O'Brien)46
- Serge Aurier (Thay: Neco Williams)46
- Emmanuel Dennis (Thay: Taiwo Awoniyi)62
- Jesse Lingard64
- Orel Mangala (Thay: Jesse Lingard)69
- Steve Cook90+2'
Thống kê trận đấu Leicester vs Nottingham Forest
Diễn biến Leicester vs Nottingham Forest
Leicester với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Leicester: 52%, Nottingham Forest: 48%.
Jonny Evans giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Boubakary Soumare của Leicester thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Harvey Barnes từ Leicester vượt qua Emmanuel Dennis
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Wout Faes từ Leicester vượt qua Emmanuel Dennis
Nottingham Forest thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
James Justin giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Morgan Gibbs-White
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Harvey Barnes từ Leicester gặp Serge Aurier
Serge Aurier thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Steve Cook không còn cách nào khác là dừng phản công và nhận thẻ vàng.
Người tham gia thổi còi của mình. Steve Cook đã lao vào Boubakary Soumare từ phía sau và đó là một quả đá phạt
Leicester bắt đầu phản công.
Boubakary Soumare giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Nottingham Forest đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Nottingham Forest thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Quả phát bóng lên cho Nottingham Forest.
Serge Aurier giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Đội hình xuất phát Leicester vs Nottingham Forest
Leicester (4-1-4-1): Danny Ward (1), Timothy Castagne (27), Wout Faes (3), Jonny Evans (6), Wilfred Ndidi (25), James Maddison (10), Youri Tielemans (8), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Harvey Barnes (7), Jamie Vardy (9)
Nottingham Forest (4-2-3-1): Dean Henderson (1), Neco Williams (7), Steve Cook (3), Scott McKenna (26), Renan Lodi (32), Cheikhou Kouyate (21), Lewis O'Brien (14), Brennan Johnson (20), Morgan Gibbs-White (10), Jesse Lingard (11), Taiwo Awoniyi (9)
Thay người | |||
46’ | Wilfred Ndidi Boubakary Soumare | 46’ | Neco Williams Serge Aurier |
62’ | Jamie Vardy Patson Daka | 46’ | Cheikhou Kouyate Remo Freuler |
80’ | Youri Tielemans Dennis Praet | 46’ | Lewis O'Brien Ryan Yates |
85’ | James Maddison Marc Albrighton | 62’ | Taiwo Awoniyi Emmanuel Dennis |
69’ | Jesse Lingard Orel Mangala |
Cầu thủ dự bị | |||
Boubakary Soumare | Wayne Hennessey | ||
Daniel Amartey | Serge Aurier | ||
Luke Thomas | Orel Mangala | ||
Marc Albrighton | Remo Freuler | ||
Dennis Praet | Emmanuel Dennis | ||
Ayoze Perez | Sam Surridge | ||
Kelechi Iheanacho | Ryan Yates | ||
Patson Daka | Willy Boly | ||
Daniel Iversen | Joe Worrall |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leicester vs Nottingham Forest
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leicester
Thành tích gần đây Nottingham Forest
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại