Số người tham dự hôm nay là 30892.
- Jamie Vardy (Kiến tạo: Harvey Barnes)54
- Jamie Vardy (Kiến tạo: Harvey Barnes)62
- James Maddison70
Thống kê trận đấu Leicester vs Norwich City
Diễn biến Leicester vs Norwich City
Tỷ lệ cầm bóng: Leicester: 65%, Norwich: 35%.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Leicester: 66%, Norwich: 34%.
Dimitrios Giannoulis từ Norwich đi hơi quá xa ở đó khi kéo xuống Kiernan Dewsbury-Hall
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 1 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Dimitrios Giannoulis từ Norwich đi hơi quá xa ở đó khi kéo James Maddison xuống
Sam Byram của Norwich đánh đầu đưa bóng đi chệch cột dọc trong gang tấc.
Grant Hanley của Norwich cố gắng đánh đầu chuyền bóng cho đồng đội nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Billy Gilmour bên phía Norwich thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Billy Gilmour của Norwich đi bóng trong vòng cấm nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Norwich thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Jonny Evans giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Max Aarons từ Norwich thực hiện cú sút chéo góc đi chệch cột dọc trong vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Youri Tielemans từ Leicester tiếp Jonathan Rowe
Harvey Barnes của Leicester thực hiện một đường chuyền thuận lợi vào vòng cấm, nhưng đồng đội của anh ấy không tận dụng được khoảng trống
Harvey Barnes của Leicester nhận bóng về phía trước để cố gắng tạo ra điều gì đó ...
Przemyslaw Placheta có thể khiến đội của mình phải nhận bàn thua sau một sai lầm trong phòng ngự.
Norwich thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Quả phát bóng lên cho Norwich.
Angus Gunn giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Đội hình xuất phát Leicester vs Norwich City
Leicester (4-2-3-1): Kasper Schmeichel (1), Timothy Castagne (27), Daniel Amartey (18), Jonny Evans (6), James Justin (2), Youri Tielemans (8), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Ademola Lookman (37), James Maddison (10), Harvey Barnes (7), Jamie Vardy (9)
Norwich City (4-1-4-1): Angus Gunn (28), Max Aarons (2), Grant Hanley (5), Sam Byram (3), Dimitrios Giannoulis (30), Pierre Lees-Melou (20), Tony Springett (45), Lukas Rupp (7), Billy Gilmour (8), Milot Rashica (17), Teemu Pukki (22)
Thay người | |||
46’ | Ademola Lookman Nampalys Mendy | 58’ | Lukas Rupp Jacob Lungi Soerensen |
67’ | Milot Rashica Jonathan Rowe | ||
67’ | Tony Springett Przemyslaw Placheta |
Cầu thủ dự bị | |||
Danny Ward | Tim Krul | ||
Caglar Soyuncu | Ben Gibson | ||
Luke Thomas | Brandon Williams | ||
Nampalys Mendy | Jacob Lungi Soerensen | ||
Marc Albrighton | Kieran Dowell | ||
Ayoze Perez | Christos Tzolis | ||
Patson Daka | Jonathan Rowe | ||
Kelechi Iheanacho | Przemyslaw Placheta | ||
Liam Gibbs |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leicester vs Norwich City
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leicester
Thành tích gần đây Norwich City
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại