Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Rasmus Hoejlund (Kiến tạo: Bruno Fernandes) 28 | |
![]() Bilal El Khannouss 33 | |
![]() Toby Collyer (Thay: Ayden Heaven) 51 | |
![]() Alejandro Garnacho (VAR check) 57 | |
![]() Facundo Buonanotte (Thay: Patson Daka) 64 | |
![]() Harry Winks (Thay: Boubakary Soumare) 64 | |
![]() Alejandro Garnacho (Kiến tạo: Bruno Fernandes) 67 | |
![]() Casemiro (Thay: Manuel Ugarte) 69 | |
![]() Joshua Zirkzee (Thay: Christian Eriksen) 69 | |
![]() Harry Amass (Thay: Alejandro Garnacho) 69 | |
![]() Wilfred Ndidi 77 | |
![]() Kasey McAteer (Thay: James Justin) 82 | |
![]() Stephy Mavididi (Thay: Victor Kristiansen) 82 | |
![]() Chido Obi-Martin (Thay: Rasmus Hoejlund) 85 | |
![]() Bruno Fernandes (Kiến tạo: Diogo Dalot) 90 | |
![]() Jordan Ayew (Thay: Bilal El Khannouss) 90 |
Thống kê trận đấu Leicester vs Man United


Diễn biến Leicester vs Man United
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Leicester: 54%, Manchester United: 46%.
Andre Onana từ Manchester United cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Jordan Ayew thực hiện cú treo bóng từ quả phạt góc bên trái, nhưng không đến được với đồng đội.
Casemiro từ Manchester United cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Toby Collyer giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Jordan Ayew từ Leicester thực hiện quả phạt góc từ bên trái.
Victor Lindelof từ Manchester United cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Facundo Buonanotte thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến được với đồng đội.
Harry Amass từ Manchester United cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Wout Faes giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Manchester United bắt đầu một đợt phản công.
Matthijs de Ligt giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Nỗ lực tốt của Jamie Vardy khi anh hướng một cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Harry Winks tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Bruno Fernandes từ Manchester United cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Victor Lindelof của Manchester United đã có một pha phạm lỗi hơi quá tay khi kéo ngã Harry Winks.
Harry Winks sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Andre Onana đã kiểm soát được bóng.
Casemiro giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Leicester đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Leicester thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Leicester vs Man United
Leicester (3-4-2-1): Mads Hermansen (30), Wout Faes (3), Conor Coady (4), Luke Thomas (33), James Justin (2), Wilfred Ndidi (6), Boubakary Soumaré (24), Victor Kristiansen (16), Patson Daka (20), Bilal El Khannous (11), Jamie Vardy (9)
Man United (3-4-2-1): André Onana (24), Matthijs de Ligt (4), Victor Lindelöf (2), Ayden Heaven (26), Noussair Mazraoui (3), Bruno Fernandes (8), Manuel Ugarte (25), Diogo Dalot (20), Alejandro Garnacho (17), Christian Eriksen (14), Rasmus Højlund (9)


Thay người | |||
64’ | Boubakary Soumare Harry Winks | 51’ | Ayden Heaven Toby Collyer |
64’ | Patson Daka Facundo Buonanotte | 69’ | Alejandro Garnacho Harry Amass |
82’ | James Justin Kasey McAteer | 69’ | Manuel Ugarte Casemiro |
82’ | Victor Kristiansen Stephy Mavididi | 69’ | Christian Eriksen Joshua Zirkzee |
90’ | Bilal El Khannouss Jordan Ayew | 85’ | Rasmus Hoejlund Chido Obi |
Cầu thủ dự bị | |||
Jakub Stolarczyk | Mason Mount | ||
Caleb Okoli | Dermot Mee | ||
Woyo Coulibaly | Elyh Harrison | ||
Harry Winks | Harry Amass | ||
Kasey McAteer | Tyler Fredricson | ||
Facundo Buonanotte | Casemiro | ||
Stephy Mavididi | Toby Collyer | ||
Bobby Decordova-Reid | Joshua Zirkzee | ||
Jordan Ayew | Chido Obi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leicester vs Man United
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leicester
Thành tích gần đây Man United
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 29 | 16 | 10 | 3 | 29 | 58 | T B H H T |
3 | ![]() | 29 | 16 | 6 | 7 | 14 | 54 | B B H T T |
4 | ![]() | 29 | 14 | 7 | 8 | 16 | 49 | B B T T B |
5 | ![]() | 29 | 14 | 6 | 9 | 15 | 48 | T B T B H |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 11 | 6 | 6 | 47 | T T T T H |
8 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 5 | 45 | T B T B T |
9 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
10 | ![]() | 29 | 12 | 8 | 9 | 12 | 44 | T B B H B |
11 | ![]() | 29 | 12 | 5 | 12 | 5 | 41 | T T H B T |
12 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
13 | ![]() | 29 | 10 | 7 | 12 | -3 | 37 | B H T H T |
14 | ![]() | 29 | 10 | 4 | 15 | 12 | 34 | T T B H B |
15 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -4 | 34 | T H H H H |
16 | ![]() | 29 | 9 | 7 | 13 | -16 | 34 | B T T B H |
17 | ![]() | 29 | 7 | 5 | 17 | -18 | 26 | B T B H T |
18 | ![]() | 29 | 3 | 8 | 18 | -34 | 17 | H B B B B |
19 | ![]() | 29 | 4 | 5 | 20 | -40 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 29 | 2 | 3 | 24 | -49 | 9 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại