Tỷ lệ cầm bóng: Leicester: 53%, Manchester United: 47%.
- Kelechi Iheanacho (Thay: Youri Tielemans)76
- Patson Daka (Thay: Jamie Vardy)87
- James Maddison87
- Jadon Sancho (Kiến tạo: Marcus Rashford)23
- Diogo Dalot28
- Tyrell Malacia43
- Lisandro Martinez49
- Casemiro (Thay: Anthony Elanga)59
- Cristiano Ronaldo (Thay: Jadon Sancho)68
- Fred (Thay: Marcus Rashford)87
Thống kê trận đấu Leicester vs Man United
Diễn biến Leicester vs Man United
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Manchester United chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Leicester: 54%, Manchester United: 46%.
Raphael Varane bên phía Manchester United thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Quả phát bóng lên cho Manchester United.
James Justin đi đến mục tiêu, nhưng nỗ lực của anh ấy không bao giờ đến gần mục tiêu.
James Justin từ Leicester gửi một nỗ lực đến mục tiêu
Leicester bắt đầu phản công.
Fred thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Leicester thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Quả phát bóng lên cho Manchester United.
Trọng tài rút thẻ vàng đối với James Maddison vì hành vi phi thể thao.
James Maddison của Leicester cố gắng dứt điểm từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút lại không đi trúng mục tiêu.
Leicester với thế trận tấn công tiềm ẩn rất nhiều nguy hiểm.
Manchester United thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Christian Eriksen của Manchester United thực hiện một quả đá phạt góc ngắn bên cánh trái.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Kelechi Iheanacho bên phía Leicester thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Manchester United bắt đầu một cuộc phản công.
Tỷ lệ cầm bóng: Leicester: 53%, Manchester United: 47%.
Đội hình xuất phát Leicester vs Man United
Leicester (4-1-4-1): Danny Ward (1), Wilfred Ndidi (25), Jonny Evans (6), Luke Thomas (33), Boubakary Soumare (42), James Maddison (10), Youri Tielemans (8), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Harvey Barnes (7), Jamie Vardy (9)
Man United (4-2-3-1): David De Gea (1), Diogo Dalot (20), Raphael Varane (19), Lisandro Martinez (6), Tyrell Malacia (12), Scott Mctominay (39), Christian Eriksen (14), Anthony Elanga (36), Bruno Fernandes (8), Jadon Sancho (25), Marcus Rashford (10)
Thay người | |||
76’ | Youri Tielemans Kelechi Iheanacho | 59’ | Anthony Elanga Casemiro |
87’ | Jamie Vardy Patson Daka | 68’ | Jadon Sancho Cristiano Ronaldo |
87’ | Marcus Rashford Fred |
Cầu thủ dự bị | |||
Caglar Soyuncu | Tom Heaton | ||
Timothy Castagne | Victor Lindelof | ||
Marc Albrighton | Harry Maguire | ||
Dennis Praet | Fred | ||
Ayoze Perez | Donny Van De Beek | ||
Kelechi Iheanacho | Alejandro Garnacho Ferreyra | ||
Patson Daka | Cristiano Ronaldo | ||
Daniel Iversen | Matej Kovar | ||
Lewis Brunt | Casemiro |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leicester vs Man United
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leicester
Thành tích gần đây Man United
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại