Kiểm soát bóng: Leicester: 32%, Liverpool: 68%.
- Ricardo Pereira53
- Patson Daka (Thay: Wilfred Ndidi)61
- Tete (Thay: Harvey Barnes)61
- Luke Thomas (Thay: Ricardo Pereira)67
- Harry Souttar (Thay: Jonny Evans)89
- Luke Thomas90+1'
- Curtis Jones (Kiến tạo: Mohamed Salah)33
- Curtis Jones (Kiến tạo: Mohamed Salah)36
- Trent Alexander-Arnold (Kiến tạo: Mohamed Salah)71
- Diogo Jota (Thay: Luis Diaz)74
- James Milner (Thay: Jordan Henderson)74
- Fabio Carvalho (Thay: Curtis Jones)84
- Ibrahima Konate86
- Harvey Elliott (Thay: Mohamed Salah)88
Thống kê trận đấu Leicester vs Liverpool
Diễn biến Leicester vs Liverpool
Liverpool có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Leicester: 33%, Liverpool: 67%.
Số người tham dự hôm nay là 32225.
Jamie Vardy thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Liverpool được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Liverpool đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Fabinho thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Youri Tielemans giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Liverpool với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Fabio Carvalho thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Harvey Elliott của Liverpool đã phạm lỗi với James Maddison nhưng trọng tài quyết định không dừng trận đấu và cho trận đấu tiếp tục!
James Maddison thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Luke Thomas không còn cách nào khác là phải dừng pha phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Luke Thomas của Leicester vấp phải Cody Gakpo
Cody Gakpo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Số người tham dự hôm nay là 32225.
Kiểm soát bóng: Leicester: 32%, Liverpool: 68%.
James Maddison của Leicester bị thổi phạt việt vị.
Đội hình xuất phát Leicester vs Liverpool
Leicester (4-3-3): Daniel Iversen (31), Ricardo Pereira (21), Wout Faes (3), Jonny Evans (6), Timothy Castagne (27), Youri Tielemans (8), Wilfred Ndidi (25), Boubakary Soumare (42), James Maddison (10), Jamie Vardy (9), Harvey Barnes (7)
Liverpool (4-3-3): Alisson (1), Trent Alexander-Arnold (66), Ibrahima Konate (5), Virgil Van Dijk (4), Andy Robertson (26), Jordan Henderson (14), Fabinho (3), Curtis Jones (17), Mohamed Salah (11), Cody Gakpo (18), Luis Diaz (23)
Thay người | |||
61’ | Wilfred Ndidi Patson Daka | 74’ | Jordan Henderson James Milner |
61’ | Harvey Barnes Tete | 74’ | Luis Diaz Diogo Jota |
67’ | Ricardo Pereira Luke Thomas | 84’ | Curtis Jones Fabio Carvalho |
89’ | Jonny Evans Harry Souttar | 88’ | Mohamed Salah Harvey Elliott |
Cầu thủ dự bị | |||
Alex Smithies | Caoimhin Kelleher | ||
Harry Souttar | Joe Gomez | ||
Victor Kristiansen | Kostas Tsimikas | ||
Daniel Amartey | Joel Matip | ||
Luke Thomas | James Milner | ||
Nampalys Mendy | Harvey Elliott | ||
Dennis Praet | Fabio Carvalho | ||
Patson Daka | Arthur Melo | ||
Tete | Diogo Jota |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leicester vs Liverpool
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leicester
Thành tích gần đây Liverpool
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại