Số người tham dự hôm nay là 30814.
- (og) Robin Koch16
- Harvey Barnes (Kiến tạo: Kiernan Dewsbury-Hall)35
- Boubakary Soumare52
- Patson Daka (Thay: Jamie Vardy)64
- Nampalys Mendy (Thay: Boubakary Soumare)64
- Ayoze Perez (Thay: Dennis Praet)70
- Youri Tielemans78
- Kelechi Iheanacho (Thay: Harvey Barnes)85
- Robin Koch43
- Rodrigo (Thay: Marc Roca)46
- Liam Cooper (Thay: Robin Koch)46
- Jack Harrison (Thay: Patrick Bamford)65
- Joe Gelhardt (Thay: Luis Sinisterra)75
- Mateusz Klich (Thay: Junior Firpo)82
Thống kê trận đấu Leicester vs Leeds United
Diễn biến Leicester vs Leeds United
Leicester với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Leicester: 47%, Leeds: 53%.
Nampalys Mendy thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Liam Cooper thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Leicester thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Youri Tielemans thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Leeds thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Kiernan Dewsbury-Hall thực hiện cú tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Danny Ward của Leicester thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Leeds bắt đầu phản công.
Mateusz Klich của Leeds có được một cơ hội ngon ăn và chọn một cú lốp bóng táo bạo nhưng Danny Ward đã đọc được cú sút và cứu thua!
Leeds đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Leeds thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Danny Ward giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Leeds đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Danny Ward của Leicester thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Leeds thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Tỷ lệ cầm bóng: Leicester: 48%, Leeds: 52%.
Đội hình xuất phát Leicester vs Leeds United
Leicester (4-1-4-1): Danny Ward (1), Timothy Castagne (27), Daniel Amartey (18), Wout Faes (3), Boubakary Soumare (42), Dennis Praet (26), Youri Tielemans (8), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Harvey Barnes (7), Jamie Vardy (9)
Leeds United (4-2-3-1): Illan Meslier (1), Rasmus Kristensen (25), Robin Koch (5), Diego Llorente (14), Junior Firpo (3), Tyler Adams (12), Marc Roca (8), Crysencio Summerville (10), Brenden Aaronson (7), Luis Sinisterra (23), Patrick Bamford (9)
Thay người | |||
64’ | Boubakary Soumare Nampalys Mendy | 46’ | Robin Koch Liam Cooper |
64’ | Jamie Vardy Patson Daka | 46’ | Marc Roca Rodrigo Moreno |
70’ | Dennis Praet Ayoze Perez | 65’ | Patrick Bamford Jack Harrison |
85’ | Harvey Barnes Kelechi Iheanacho | 75’ | Luis Sinisterra Joe Gelhardt |
82’ | Junior Firpo Mateusz Klich |
Cầu thủ dự bị | |||
Ayoze Perez | Jack Harrison | ||
Jannik Vestergaard | Liam Cooper | ||
Luke Thomas | Kristoffer Klaesson | ||
Nampalys Mendy | Luke Ayling | ||
Kelechi Iheanacho | Mateusz Klich | ||
Patson Daka | Sam Greenwood | ||
Daniel Iversen | Rodrigo Moreno | ||
Joe Wormleighton | Joe Gelhardt | ||
Sammy Braybrooke | Degnand Wilfried Gnonto |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leicester vs Leeds United
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leicester
Thành tích gần đây Leeds United
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại