Số người tham dự hôm nay là 32173.
- Caglar Soyuncu (Kiến tạo: Wout Faes)22
- Jamie Vardy (Kiến tạo: James Maddison)33
- Boubakary Soumare44
- (Pen) James Maddison45+9'
- Luke Thomas53
- Patson Daka (Thay: Wilfred Ndidi)61
- Dennis Praet (Thay: Harvey Barnes)88
- Victor Kristiansen (Thay: Luke Thomas)88
- James Maddison89
- Victor Kristiansen90+2'
- (Pen) Dominic Calvert-Lewin15
- Nathan Patterson (Thay: Seamus Coleman)45
- Alex Iwobi54
- Idrissa Gana Gueye56
Thống kê trận đấu Leicester vs Everton
Diễn biến Leicester vs Everton
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Leicester: 56%, Everton: 44%.
James Garner thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Daniel Iversen của Leicester cản đường chuyền về phía vòng cấm.
Everton đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Leicester được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Jamie Vardy chiến thắng thử thách trên không trước Nathan Patterson
Everton đang kiểm soát bóng.
Leicester được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Daniel Iversen của Leicester cản đường chuyền về phía vòng cấm.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Victor Kristiansen không còn cách nào khác là phải dừng pha phản công và nhận thẻ vàng.
Victor Kristiansen từ Leicester đã đi hơi xa ở đó khi kéo ngã Nathan Patterson
Nathan Patterson thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Patson Daka thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Everton được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Leicester được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.
Quả phát bóng lên cho Leicester.
Everton đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Leicester: 56%, Everton: 44%.
Đội hình xuất phát Leicester vs Everton
Leicester (4-2-3-1): Daniel Iversen (31), Timothy Castagne (27), Wout Faes (3), Caglar Soyuncu (4), Luke Thomas (33), Boubakary Soumare (42), Wilfred Ndidi (25), Youri Tielemans (8), James Maddison (10), Harvey Barnes (7), Jamie Vardy (9)
Everton (4-3-3): Jordan Pickford (1), Seamus Coleman (23), Michael Keane (5), James Tarkowski (2), Vitaliy Mykolenko (19), James Garner (37), Idrissa Gueye (27), Abdoulaye Doucoure (16), Alex Iwobi (17), Dominic Calvert-Lewin (9), Dwight McNeil (7)
Thay người | |||
61’ | Wilfred Ndidi Patson Daka | 45’ | Seamus Coleman Nathan Patterson |
88’ | Luke Thomas Victor Kristiansen | ||
88’ | Harvey Barnes Dennis Praet |
Cầu thủ dự bị | |||
Danny Ward | Amadou Mvom Onana | ||
Harry Souttar | Asmir Begovic | ||
Victor Kristiansen | Nathan Patterson | ||
Daniel Amartey | Yerry Mina | ||
Kiernan Dewsbury-Hall | Conor Coady | ||
Nampalys Mendy | Tom Davies | ||
Dennis Praet | Demarai Gray | ||
Patson Daka | Neal Maupay | ||
Tete | Ellis Reco Simms |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leicester vs Everton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leicester
Thành tích gần đây Everton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại