Số người tham dự hôm nay là 32056.
- Marc Albrighton (Thay: Dennis Praet)35
- Marc Albrighton38
- Harvey Barnes63
- James Maddison (Thay: Kiernan Dewsbury-Hall)69
- Patson Daka (Thay: Jamie Vardy)86
- Kaoru Mitoma (Kiến tạo: Pervis Estupinan)27
- Joel Veltman (Thay: Adam Lallana)30
- Roberto De Zerbi52
- Evan Ferguson (Thay: Danny Welbeck)66
- Tariq Lamptey (Thay: Jan Paul van Hecke)78
- Evan Ferguson (Kiến tạo: Pervis Estupinan)88
- Alexis Mac Allister90+3'
Thống kê trận đấu Leicester vs Brighton
Diễn biến Leicester vs Brighton
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Leicester: 36%, Brighton: 64%.
James Maddison thực hiện quả đá phạt trực tiếp nhưng bị hàng rào cản phá
Thẻ vàng cho Alexis Mac Allister.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Alexis Mac Allister của Brighton vấp phải James Maddison
Patson Daka thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Thẻ vàng cho Alexis Mac Allister.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Alexis Mac Allister của Brighton vấp phải James Maddison
Patson Daka thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Leicester thực hiện quả ném biên bên cánh trái phần sân đối phương
Timothy Castagne chiến thắng thử thách trên không trước Alexis Mac Allister
Brighton được hưởng quả ném biên bên cánh trái phần sân bên mình
Joel Veltman của Brighton cản đường chuyền về phía vòng cấm.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Pascal Gross của Brighton vấp phải Nampalys Mendy
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.
Bàn tay an toàn từ Robert Sanchez khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Lewis Dunk thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Kiểm soát bóng: Leicester: 36%, Brighton: 64%.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Moises Caicedo phạm lỗi thô bạo với James Maddison
Với bàn thắng đó, Brighton đã gỡ hòa. Trò chơi trên!
Đội hình xuất phát Leicester vs Brighton
Leicester (4-3-3): Danny Ward (1), Timothy Castagne (27), Daniel Amartey (18), Wout Faes (3), Luke Thomas (33), Youri Tielemans (8), Nampalys Mendy (24), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Dennis Praet (26), Jamie Vardy (9), Harvey Barnes (7)
Brighton (4-2-3-1): Robert Sanchez (1), Pascal Gross (13), Jan Paul Van Hecke (29), Lewis Dunk (5), Pervis Estupinan (30), Moisés Caicedo (25), Alexis MacAllister (10), Solly March (7), Adam Lallana (14), Kaoru Mitoma (22), Danny Welbeck (18)
Thay người | |||
35’ | Dennis Praet Marc Albrighton | 30’ | Adam Lallana Joel Veltman |
69’ | Kiernan Dewsbury-Hall James Maddison | 66’ | Danny Welbeck Evan Ferguson |
86’ | Jamie Vardy Patson Daka | 78’ | Jan Paul van Hecke Tariq Lamptey |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Iversen | Jason Steele | ||
Caglar Soyuncu | Tariq Lamptey | ||
Jannik Vestergaard | Adam Webster | ||
James Maddison | Joel Veltman | ||
Marc Albrighton | Jeremy Sarmiento | ||
Lewis Brunt | Billy Gilmour | ||
Kasey McAteer | Julio Cesar Enciso | ||
Kelechi Iheanacho | Deniz Undav | ||
Patson Daka | Evan Ferguson |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leicester vs Brighton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leicester
Thành tích gần đây Brighton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Arsenal | 18 | 10 | 6 | 2 | 19 | 36 | T H H T T |
3 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
4 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 18 | 6 | 8 | 4 | 1 | 26 | B H B H H |
11 | Brentford | 18 | 7 | 3 | 8 | 0 | 24 | B T B B H |
12 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 18 | 2 | 6 | 10 | -17 | 12 | B B T B B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại