Số người tham dự hôm nay là 31706.
- Facundo Buonanotte (Kiến tạo: James Justin)16
- Jordan Ayew40
- Wilfred Ndidi50
- James Justin64
- Odsonne Edouard (Thay: Jamie Vardy)74
- Bobby Reid (Thay: Facundo Buonanotte)82
- Abdul Fatawu (Thay: Stephy Mavididi)82
- Boubakary Soumare (Thay: Jordan Ayew)88
- Boubakary Soumare90+2'
- Dango Ouattara (Thay: Justin Kluivert)46
- Alex Scott (Thay: Adam Smith)63
- Luis Sinisterra (Thay: Milos Kerkez)63
- Lewis Cook (VAR check)66
- Enes Unal (Thay: Ryan Christie)74
- David Brooks (Thay: Evanilson)81
- Marcos Senesi84
Thống kê trận đấu Leicester vs Bournemouth
Diễn biến Leicester vs Bournemouth
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Leicester: 44%, Bournemouth: 56%.
Odsonne Edouard của Leicester chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Marcus Tavernier tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Memeh Caleb Okoli của Leicester chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Enes Unal giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Memeh Caleb Okoli
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Leicester: 45%, Bournemouth: 55%.
Bournemouth thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Leicester thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Leicester.
Enes Unal của Bournemouth tung cú sút chệch mục tiêu
Đường chuyền của David Brooks từ Bournemouth đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Abdul Fatawu của Leicester chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Marcus Tavernier tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Wout Faes giải tỏa áp lực bằng một cú đánh
Boubakary Soumare của Leicester nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Abdul Fatawu chơi bóng bằng tay.
Boubakary Soumare của Leicester nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Đội hình xuất phát Leicester vs Bournemouth
Leicester (4-2-3-1): Mads Hermansen (30), James Justin (2), Wout Faes (3), Caleb Okoli (5), Victor Kristiansen (16), Oliver Skipp (22), Wilfred Ndidi (6), Facundo Buonanotte (40), Jordan Ayew (18), Stephy Mavididi (10), Jamie Vardy (9)
Bournemouth (4-2-3-1): Kepa Arrizabalaga (13), Adam Smith (15), Illia Zabarnyi (27), Marcos Senesi (5), Milos Kerkez (3), Lewis Cook (4), Ryan Christie (10), Antoine Semenyo (24), Justin Kluivert (19), Marcus Tavernier (16), Evanilson (9)
Thay người | |||
74’ | Jamie Vardy Odsonne Edouard | 46’ | Justin Kluivert Dango Ouattara |
82’ | Stephy Mavididi Abdul Fatawu | 63’ | Adam Smith Alex Scott |
82’ | Facundo Buonanotte Bobby Decordova-Reid | 63’ | Milos Kerkez Luis Sinisterra |
88’ | Jordan Ayew Boubakary Soumaré | 74’ | Ryan Christie Enes Ünal |
81’ | Evanilson David Brooks |
Cầu thủ dự bị | |||
Danny Ward | Mark Travers | ||
Conor Coady | Dean Huijsen | ||
Ricardo Pereira | Julián Araujo | ||
Harry Winks | James Hill | ||
Bilal El Khannous | David Brooks | ||
Boubakary Soumaré | Alex Scott | ||
Abdul Fatawu | Dango Ouattara | ||
Bobby Decordova-Reid | Luis Sinisterra | ||
Odsonne Edouard | Enes Ünal |
Tình hình lực lượng | |||
Jakub Stolarczyk Chấn thương mắt cá | Tyler Adams Đau lưng | ||
Jannik Vestergaard Chấn thương mắt cá | |||
Hamza Choudhury Chấn thương vai | |||
Patson Daka Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leicester vs Bournemouth
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leicester
Thành tích gần đây Bournemouth
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại