Liệu Leganes có thể đưa bóng lên một vị trí tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Malaga?
- Sergio Gonzalez36
- Edgar Barcenas (Thay: Jon Bautista)58
- Yacine Qasmi (Thay: Jose Recio)58
- Robert Ibanez (Thay: Naim Garcia)58
- Kenneth Omeruo83
- Lazar Randjelovic (Thay: Allan Nyom)87
- Jimmy Giraudon (Thay: Sergio Gonzalez)87
- Genaro Rodriguez34
- Ramon Enriquez54
- (Pen) Alvaro Vadillo57
- (Pen) Antonin Cortes63
- Pau de la Fuente (Thay: Ramon Enriquez)64
- Brandon (Thay: Alvaro Vadillo)65
- Jozabed68
- Sekou Gassama (Thay: Antonin Cortes)79
- Sekou Gassama (Kiến tạo: Pau de la Fuente)85
- Andres (Thay: Aleix Febas)88
Thống kê trận đấu Leganes vs Malaga
Diễn biến Leganes vs Malaga
Leganes đẩy về phía trước thông qua Antonín, người có pha dứt điểm trúng đích bị cản phá.
Aitor Gorostegui Fernandez Ortega ra hiệu cho Malaga ném biên bên phần sân của Leganes.
Malaga được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Aitor Gorostegui Fernandez Ortega ra hiệu cho Malaga một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Đá phạt cho Malaga trong hiệp của họ.
Aitor Gorostegui Fernandez Ortega thực hiện quả ném biên cho đội nhà.
Malaga được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Andres Caro tham gia phụ cho Aleix Febas cho Malaga.
Jimmy Giraudon dự bị cho Sergio Gonzalez cho Malaga.
Liệu Leganes có thể đưa bóng lên một vị trí tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Malaga?
Jimmy Giraudon dự bị cho Sergio Gonzalez cho Leganes.
Lazar Randjelovic đang thay Allan Nyom cho Leganes tại Estadio Municipal de Butarque.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời của Paulino De la Fuente Gomez.
Malaga dẫn trước 0-3 một cách thoải mái nhờ công của Sekou Gassama.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời của Paulino De la Fuente Gomez.
Malaga dẫn trước 0-3 một cách thoải mái nhờ công của Sekou Gassama.
Kenneth Omeruo (Leganes) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.
Ở Leganes, một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội khách.
Malaga được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Đá phạt cho Leganes ở phần sân Malaga.
Đội hình xuất phát Leganes vs Malaga
Leganes (4-2-3-1): Daniel Jimenez (25), Allan Nyom (22), Kenneth Omeruo (4), Sergio Gonzalez (6), Javier Hernandez (20), Jose Recio (14), Ruben Pardo (18), Naim Garcia (34), Seydouba Cisse (32), Jose Arnaiz (10), Jon Bautista (24)
Malaga (4-1-3-2): Dani Martin (13), Victor Gomez (2), Mathieu Peybernes (17), Alberto Escasi (23), Javi Jimenez (3), Genaro Rodriguez (16), Jozabed (19), Ramon Enriquez (6), Aleix Febas (14), Antonin Cortes (15), Alvaro Vadillo (18)
Thay người | |||
58’ | Jose Recio Yacine Qasmi | 64’ | Ramon Enriquez Pau de la Fuente |
58’ | Jon Bautista Edgar Barcenas | 65’ | Alvaro Vadillo Brandon |
58’ | Naim Garcia Robert Ibanez | 79’ | Antonin Cortes Sekou Gassama |
87’ | Sergio Gonzalez Jimmy Giraudon | 88’ | Aleix Febas Andres |
87’ | Allan Nyom Lazar Randjelovic |
Cầu thủ dự bị | |||
Borja Garces | Daniel Strindholm | ||
Juan Munoz | Dani Barrio | ||
Asier Riesgo | Loren Zuniga | ||
Yacine Qasmi | Sekou Gassama | ||
Jimmy Giraudon | Ismael Gutierrez | ||
Xavi Quintilla | Brandon | ||
Luis Perea | Andres | ||
Sergi Palencia | Luis Munoz | ||
Unai Bustinza | Kevin Villodres | ||
Edgar Barcenas | Pau de la Fuente | ||
Lazar Randjelovic | Alejandro Benitez | ||
Robert Ibanez | Victor Olmo |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leganes
Thành tích gần đây Malaga
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Racing Santander | 14 | 10 | 3 | 1 | 11 | 33 | T T T H T |
2 | Sporting Gijon | 14 | 7 | 4 | 3 | 8 | 25 | B T H T T |
3 | Real Zaragoza | 14 | 7 | 2 | 5 | 7 | 23 | B T B T H |
4 | Real Oviedo | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | H T B T H |
5 | Granada | 14 | 6 | 4 | 4 | 4 | 22 | T T B B T |
6 | Mirandes | 14 | 6 | 4 | 4 | 2 | 22 | T B T B H |
7 | Levante | 12 | 6 | 3 | 3 | 4 | 21 | H B B T T |
8 | Elche | 14 | 6 | 3 | 5 | 3 | 21 | T H T T B |
9 | Castellon | 13 | 6 | 2 | 5 | 4 | 20 | B T B T H |
10 | Malaga | 13 | 4 | 8 | 1 | 1 | 20 | H H H T T |
11 | Huesca | 13 | 5 | 4 | 4 | 5 | 19 | H H B H H |
12 | Almeria | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B T T H T |
13 | Eibar | 14 | 5 | 3 | 6 | -3 | 18 | B T B B B |
14 | Albacete | 14 | 4 | 5 | 5 | -2 | 17 | T B H H H |
15 | Deportivo | 14 | 4 | 4 | 6 | 1 | 16 | H B B T T |
16 | Cordoba | 13 | 4 | 4 | 5 | -2 | 16 | B T B T H |
17 | Burgos CF | 14 | 4 | 3 | 7 | -6 | 15 | B H B B B |
18 | Cadiz | 14 | 3 | 5 | 6 | -6 | 14 | B B T B H |
19 | CD Eldense | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | B H B B B |
20 | Racing de Ferrol | 13 | 2 | 6 | 5 | -6 | 12 | T H H H B |
21 | Tenerife | 13 | 2 | 4 | 7 | -7 | 10 | B B H H T |
22 | Cartagena | 14 | 2 | 1 | 11 | -15 | 7 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại