Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Leeds chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Trực tiếp kết quả Leeds United vs Norwich City hôm nay 13-03-2022
Giải Premier League - CN, 13/3
Kết thúc



![]() Rodrigo (Kiến tạo: Daniel James) 14 | |
![]() Luke Ayling 26 | |
![]() Jack Harrison (Thay: Patrick Bamford) 46 | |
![]() Mathias Normann (Thay: Lukas Rupp) 46 | |
![]() Robin Koch (Thay: Rodrigo) 60 | |
![]() Jonathan Rowe (Thay: Joshua Sargent) 62 | |
![]() Jack Harrison 71 | |
![]() Max Aarons 77 | |
![]() Daniel James 77 | |
![]() Billy Gilmour (Thay: Max Aarons) 88 | |
![]() Joe Gelhardt (Thay: Mateusz Klich) 90 | |
![]() Kenny McLean (Kiến tạo: Teemu Pukki) 90+1' | |
![]() Joe Gelhardt (Kiến tạo: Raphinha) 90+4' |
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Leeds chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Số người tham dự hôm nay là 36321.
Cầm bóng: Leeds: 53%, Norwich: 47%.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Đáng lẽ phải là một mục tiêu! Teemu Pukki có một cơ hội tuyệt vời để ghi bàn, nhưng nỗ lực của anh ta đã bị Illan Meslier hóa giải!
Daniel James giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Mathias Normann đặt một cây thánh giá ...
Tim Krul của Norwich chuyền bóng cho đồng đội.
Ben Gibson bên phía Norwich dùng tay đánh đầu chuyền bóng cho đồng đội.
Billy Gilmour băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.
Jack Harrison từ Leeds đi một chút quá xa đến đó khi chiếc xe kéo xuống Ozan Kabak
Norwich thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Thật là một siêu phụ của huấn luyện viên. Joe Gelhardt vừa vào sân đã có tên trên bảng tỷ số!
Leeds đã ghi được bàn thắng quyết định trong những phút hấp dẫn của trận đấu!
Raphinha của Leeds thực hiện cú sút thẳng vào khung thành.
Kỹ năng tuyệt vời từ Raphinha khi anh ấy lừa bóng qua đối thủ của mình
Joe Gelhardt của Leeds dùng đầu để cắt bóng cho đồng đội.
Raphinha thực hiện pha kiến tạo.
G O O O A A A L - Joe Gelhardt của Leeds bấm bóng từ cánh trái! Một kết thúc dễ dàng cho Joe Gelhardt
Một cầu thủ của Leeds chuyền bóng cho đồng đội.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Robin Koch của Leeds gặp Brandon Williams
Leeds United (4-2-3-1): Illan Meslier (1), Luke Ayling (2), Diego Llorente (14), Pascal Struijk (21), Stuart Dallas (15), Adam Forshaw (4), Mateusz Klich (43), Daniel James (20), Rodrigo (19), Raphinha (10), Patrick Bamford (9)
Norwich City (4-3-3): Tim Krul (1), Max Aarons (2), Ozan Kabak (15), Ben Gibson (4), Brandon Williams (21), Lukas Rupp (7), Pierre Lees-Melou (20), Kenny McLean (23), Joshua Sargent (24), Teemu Pukki (22), Milot Rashica (17)
Thay người | |||
46’ | Patrick Bamford Jack Harrison | 46’ | Lukas Rupp Mathias Normann |
60’ | Rodrigo Robin Koch | 62’ | Joshua Sargent Jonathan Rowe |
90’ | Mateusz Klich Joe Gelhardt | 88’ | Max Aarons Billy Gilmour |
Cầu thủ dự bị | |||
Kristoffer Klaesson | Angus Gunn | ||
Robin Koch | Dimitrios Giannoulis | ||
Charlie Cresswell | Billy Gilmour | ||
Jack Harrison | Kieran Dowell | ||
Lewis Bate | Przemyslaw Placheta | ||
Crysencio Summerville | Mathias Normann | ||
Jamie Shackleton | Jacob Lungi Soerensen | ||
Joe Gelhardt | Jonathan Rowe | ||
Sam Greenwood | Jonathan Tomkinson |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
8 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 28 | 9 | 6 | 13 | -16 | 33 | B B T T B |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |