Số người tham dự hôm nay là 36478.
- Raphinha26
- Raphinha27
- Harvey Barnes (Kiến tạo: Boubakary Soumare)28
- Ademola Lookman (VAR check)67
- Wilfred Ndidi74
Thống kê trận đấu Leeds United vs Leicester
Diễn biến Leeds United vs Leicester
Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Leeds: 56%, Leicester: 44%.
Daniel James của Leeds cố gắng truy cản đồng đội trong khu vực cấm nhưng đường chuyền của anh ta đã bị cản phá bởi cầu thủ đối phương.
Leeds với một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Leicester thực hiện một quả phát bóng ngắn.
Leicester đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bàn tay an toàn từ Kasper Schmeichel khi anh ấy lao ra và đoạt bóng
Stuart Dallas từ Leeds tung một đường chuyền chệch cột dọc trong vòng cấm.
Leeds đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Leicester.
Làm thế nào mà anh ấy bỏ lỡ điều đó? Raphinha có một cơ hội tuyệt vời để ghi bàn nhưng bằng cách nào đó lại đi chệch mục tiêu!
Làm thế nào mà anh ấy bỏ lỡ điều đó? Raphinha có một cơ hội tuyệt vời để ghi bàn nhưng bằng cách nào đó lại đi chệch mục tiêu!
Một cú sút của Raphinha bị chặn lại.
Stuart Dallas từ Leeds xoay người ở góc trái.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng trong khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Adam Forshaw rời sân, người vào thay là Charlie Cresswell trong chiến thuật thay người.
Tỷ lệ cầm bóng: Leeds: 56%, Leicester: 44%.
Đội hình xuất phát Leeds United vs Leicester
Leeds United (4-1-4-1): Illan Meslier (1), Stuart Dallas (15), Diego Llorente (14), Liam Cooper (6), Pascal Struijk (21), Kalvin Phillips (23), Raphinha (10), Adam Forshaw (4), Rodrigo (19), Jack Harrison (22), Daniel James (20)
Leicester (4-3-3): Kasper Schmeichel (1), Ricardo Pereira (21), Caglar Soyuncu (4), Jonny Evans (6), Timothy Castagne (27), Youri Tielemans (8), Boubakary Soumare (42), Wilfred Ndidi (25), Ademola Lookman (37), Jamie Vardy (9), Harvey Barnes (7)
Thay người | |||
83’ | Jack Harrison Tyler Roberts | 70’ | Harvey Barnes Daniel Amartey |
90’ | Adam Forshaw Charlie Cresswell | 77’ | Youri Tielemans Kiernan Dewsbury-Hall |
80’ | Ademola Lookman James Maddison |
Cầu thủ dự bị | |||
Kristoffer Klaesson | Danny Ward | ||
Leo Hjelde | Daniel Amartey | ||
Charlie Cresswell | Jannik Vestergaard | ||
Cody Drameh | Luke Thomas | ||
Crysencio Summerville | James Maddison | ||
Stuart McKinstry | Kiernan Dewsbury-Hall | ||
Mateusz Klich | Kelechi Iheanacho | ||
Tyler Roberts | Ayoze Perez | ||
Lewis Bate | Patson Daka |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leeds United vs Leicester
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leeds United
Thành tích gần đây Leicester
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại