Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Trực tiếp kết quả Leeds United vs Blackburn Rovers hôm nay 01-01-2025
Giải Hạng nhất Anh - Th 4, 01/1
Kết thúc



![]() Harry Leonard (Thay: Yuki Ohashi) 38 | |
![]() Lewis Baker 40 | |
![]() Maximilian Woeber (Thay: Sam Byram) 46 | |
![]() Ethan Ampadu (Thay: Jayden Bogle) 51 | |
![]() Wilfried Gnonto (Thay: Joe Rothwell) 69 | |
![]() Mateo Joseph (Thay: Joel Piroe) 69 | |
![]() Patrick Bamford (Thay: Manor Solomon) 70 | |
![]() Makhtar Gueye (Thay: Harry Leonard) 81 | |
![]() Amario Cozier-Duberry (Thay: Andreas Weimann) 81 | |
![]() Joe Rankin-Costello (Thay: Tyrhys Dolan) 81 | |
![]() (Pen) Pascal Struijk 88 | |
![]() Danny Batth 90 | |
![]() Andreas Weimann 90+1' | |
![]() Ao Tanaka 90+6' | |
![]() Brenden Aaronson 90+7' | |
![]() Danny Batth 90+10' | |
![]() Aynsley Pears 90+11' |
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Thẻ vàng cho Aynsley Pears.
Thẻ vàng cho Danny Batth.
Thẻ vàng cho Brenden Aaronson.
Thẻ vàng cho Ao Tanaka.
Thẻ vàng cho Andreas Weimann.
G O O O O A A A L Blackburn ghi bàn.
G O O O A A A L - Danny Batth đã trúng đích!
G O O O A A A L - Pascal Struijk của Leeds thực hiện cú sút từ chấm phạt đền!
Tyrhys Dolan rời sân và được thay thế bởi Joe Rankin-Costello.
Andreas Weimann rời sân và được thay thế bởi Amario Cozier-Duberry.
Harry Leonard rời sân và được thay thế bởi Makhtar Gueye.
Manor Solomon rời sân và được thay thế bởi Patrick Bamford.
Joel Piroe rời sân và được thay thế bởi Mateo Joseph.
Joe Rothwell rời sân và được thay thế bởi Wilfried Gnonto.
Jayden Bogle rời sân và được thay thế bởi Ethan Ampadu.
Sam Byram rời sân và được thay thế bởi Maximilian Woeber.
Hiệp 2 đang diễn ra.
Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Thẻ vàng cho Lewis Baker.
Yuki Ohashi rời sân và được thay thế bởi Harry Leonard.
Leeds United (4-2-3-1): Illan Meslier (1), Jayden Bogle (2), Joe Rodon (6), Pascal Struijk (5), Sam Byram (25), Ao Tanaka (22), Joe Rothwell (8), Daniel James (7), Brenden Aaronson (11), Manor Solomon (14), Joël Piroe (10)
Blackburn Rovers (4-2-3-1): Aynsley Pears (1), Callum Brittain (2), Dominic Hyam (5), Danny Batth (15), Owen Beck (24), Lewis Baker (42), Sondre Tronstad (6), Tyrhys Dolan (10), Andreas Weimann (14), Ryan Hedges (19), Yuki Ohashi (23)
Thay người | |||
46’ | Sam Byram Maximilian Wöber | 38’ | Makhtar Gueye Harry Leonard |
51’ | Jayden Bogle Ethan Ampadu | 81’ | Tyrhys Dolan Joe Rankin-Costello |
69’ | Joel Piroe Mateo Joseph | 81’ | Harry Leonard Makhtar Gueye |
69’ | Joe Rothwell Wilfried Gnonto | 81’ | Andreas Weimann Amario Cozier-Duberry |
70’ | Manor Solomon Patrick Bamford |
Cầu thủ dự bị | |||
Ethan Ampadu | Balazs Toth | ||
Karl Darlow | Kyle McFadzean | ||
Josuha Guilavogui | Matthew Litherland | ||
Isaac Schmidt | Joe Rankin-Costello | ||
Maximilian Wöber | John Buckley | ||
Patrick Bamford | Harley Paul O'Grady-Macken | ||
Largie Ramazani | Makhtar Gueye | ||
Mateo Joseph | Harry Leonard | ||
Wilfried Gnonto | Amario Cozier-Duberry |
Tình hình lực lượng | |||
Junior Firpo Chấn thương cơ | Hayden Carter Chấn thương đầu gối | ||
Ilia Gruev Chấn thương sụn khớp | Harry Pickering Chấn thương đầu gối | ||
Joe Gelhardt Chấn thương hông | Scott Wharton Chấn thương đầu gối | ||
Arnór Sigurðsson Chấn thương đùi | |||
Lewis Travis Va chạm |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 39 | 26 | 7 | 6 | 27 | 83 | T T H T T |
2 | ![]() | 39 | 23 | 12 | 4 | 51 | 81 | H B T H H |
3 | ![]() | 39 | 22 | 15 | 2 | 42 | 81 | T T H T T |
4 | ![]() | 39 | 20 | 12 | 7 | 19 | 72 | T T H B T |
5 | ![]() | 39 | 17 | 8 | 14 | 5 | 59 | T T B T B |
6 | ![]() | 39 | 13 | 18 | 8 | 13 | 57 | H T H H B |
7 | ![]() | 39 | 16 | 9 | 14 | 10 | 57 | T B T H T |
8 | ![]() | 39 | 14 | 15 | 10 | 7 | 57 | T H H T B |
9 | ![]() | 39 | 15 | 8 | 16 | -4 | 53 | H B T B H |
10 | ![]() | 39 | 13 | 13 | 13 | 7 | 52 | H H B B T |
11 | ![]() | 39 | 15 | 7 | 17 | 1 | 52 | H B B B B |
12 | ![]() | 39 | 14 | 10 | 15 | -6 | 52 | B T T B H |
13 | ![]() | 39 | 13 | 12 | 14 | -3 | 51 | B T B T B |
14 | ![]() | 38 | 10 | 17 | 11 | -5 | 47 | B H B H T |
15 | ![]() | 39 | 11 | 12 | 16 | -8 | 45 | B B B H B |
16 | ![]() | 39 | 12 | 9 | 18 | -11 | 45 | H T B B H |
17 | ![]() | 39 | 12 | 9 | 18 | -14 | 45 | B T B B T |
18 | ![]() | 39 | 10 | 12 | 17 | -12 | 42 | H B T B T |
19 | ![]() | 39 | 10 | 12 | 17 | -17 | 42 | B H B T B |
20 | ![]() | 39 | 10 | 11 | 18 | -9 | 41 | T H T H B |
21 | ![]() | 39 | 9 | 13 | 17 | -20 | 40 | B B B T H |
22 | ![]() | 38 | 10 | 8 | 20 | -11 | 38 | B B T T T |
23 | ![]() | 39 | 10 | 8 | 21 | -25 | 38 | T B T H T |
24 | ![]() | 39 | 7 | 13 | 19 | -37 | 34 | B B T B H |