Cả hai đội có thể đã giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Lecce chỉ xoay sở để giành chiến thắng
- Alexis Blin35
- Gabriel Strefezza51
- Assan Ceesay (Thay: Lorenzo Colombo)56
- (Pen) Gabriel Strefezza62
- Simone Romagnoli (Thay: Valentin Gendrey)67
- Lameck Banda (Thay: Gabriel Strefezza)78
- Youssef Maleh (Thay: Remi Oudin)78
- Joan Gonzalez (Thay: Alexis Blin)79
- Joan Gonzalez85
- Joan Gonzalez87
- Assan Ceesay90+1'
- Jaka Bijol7
- Nehuen Perez60
- Florian Thauvin (Thay: Lazar Samardzic)62
- Tolgay Arslan (Thay: Sandi Lovric)62
- Nehuen Perez63
- Adam Masina (Thay: Nehuen Perez)76
- Festy Ebosele (Thay: Walace)76
- Vivaldo (Thay: Jaka Bijol)86
Thống kê trận đấu Lecce vs Udinese
Diễn biến Lecce vs Udinese
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Lecce: 38%, Udinese: 62%.
Lecce thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Quả phát bóng lên cho Udinese.
Antonino Gallo của Lecce cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không trúng đích.
Rodrigo Becao của Udinese đã đi hơi xa ở đó khi hạ gục Assan Ceesay
Lecce thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Wladimiro Falcone của Lecce chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Morten Hjulmand bị phạt vì đẩy Ilija Nestorovski.
Kiểm soát bóng: Lecce: 38%, Udinese: 62%.
Morten Hjulmand bị phạt vì đẩy Roberto Pereyra.
Udinese thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Lecce thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Assan Ceesay của Lecce vấp ngã Kingsley Ehizibue
Quả phát bóng lên cho Lecce.
Một cơ hội đến với Ilija Nestorovski của Udinese nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Florian Thauvin của Udinese thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Antonino Gallo của Lecce cản phá đường chuyền về phía vòng cấm.
Florian Thauvin đi bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Simone Romagnoli giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát Lecce vs Udinese
Lecce (4-3-3): Wladimiro Falcone (30), Valentin Gendrey (17), Federico Baschirotto (6), Samuel Umtiti (93), Antonino Gallo (25), Alexis Blin (29), Morten Hjulmand (42), Remi Oudin (28), Gabriel Strefezza (27), Lorenzo Colombo (9), Federico Di Francesco (11)
Udinese (3-5-1-1): Marco Silvestri (1), Rodrigo Becao (50), Jaka Bijol (29), Nehuen Perez (18), Kingsley Ehizibue (19), Lazar Samardzic (24), Walace (11), Sandi Lovric (4), Iyenoma Destiny Udogie (13), Roberto Pereyra (37), Ilija Nestorovski (30)
Thay người | |||
56’ | Lorenzo Colombo Assan Ceesay | 62’ | Sandi Lovric Tolgay Arslan |
67’ | Valentin Gendrey Simone Romagnoli | 62’ | Lazar Samardzic Florian Thauvin |
78’ | Remi Oudin Youssef Maleh | 76’ | Nehuen Perez Adam Masina |
78’ | Gabriel Strefezza Lameck Banda | 76’ | Walace Festy Ebosele |
79’ | Alexis Blin Joan Gonzalez | 86’ | Jaka Bijol Vivaldo |
Cầu thủ dự bị | |||
Assan Ceesay | Daniele Padelli | ||
Joan Gonzalez | Edoardo Piana | ||
Marco Bleve | Adam Masina | ||
Federico Brancolini | Marvin Zeegelaar | ||
Simone Romagnoli | James Abankwah | ||
Alessandro Tuia | Festy Ebosele | ||
Pietro Ceccaroni | Tolgay Arslan | ||
Tommaso Cassandro | Florian Thauvin | ||
Kristoffer Askildsen | Vivaldo | ||
Thorir Johann Helgason | |||
Youssef Maleh | |||
Lameck Banda | |||
Joel Axel Krister Voelkerling Persson |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lecce vs Udinese
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lecce
Thành tích gần đây Udinese
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại