Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Massimo Coda (Kiến tạo: Mario Gargiulo)16
- (Pen) Massimo Coda31
- Fabio Lucioni33
- Gabriel Strefezza37
- Massimo Coda (Kiến tạo: Gabriel)44
- Gabriel Strefezza54
- Maxime Busi68
Thống kê trận đấu Lecce vs Parma
Diễn biến Lecce vs Parma
Morten Hjulmand ra sân và anh ấy được thay thế bởi Alexis Blin.
Morten Hjulmand ra sân và anh ấy được thay thế bởi Alexis Blin.
Kastriot Dermaku ra sân và anh ấy được thay thế bởi Biagio Meccariello.
Gennaro Tutino sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Ange-Yoan Bonny.
Stanko Juric sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Aliou Traore.
Massimo Coda ra sân và anh ấy được thay thế bằng Marco Olivieri.
Massimo Coda sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Thẻ vàng cho Maxime Busi.
Thẻ vàng cho [player1].
Woyo Coulibaly sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Valentin Mihaila.
Woyo Coulibaly sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Zan Majer ra sân và anh ấy được thay thế bởi John Bjoerkengren.
Gabriel Strefezza ra sân và anh ấy được thay thế bởi Pablo Rodriguez.
Zan Majer ra sân và anh ấy được thay thế bởi John Bjoerkengren.
Gabriel Strefezza ra sân và anh ấy được thay thế bởi Pablo Rodriguez.
Enrico Del Prato sắp ra sân và anh ấy được thay thế bằng Maxime Busi.
Adrian Benedyczak ra sân và anh ấy được thay thế bởi Roberto Inglese.
Adrian Benedyczak ra sân và anh ấy được thay thế bởi Roberto Inglese.
Adrian Benedyczak sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Enrico Del Prato sắp ra sân và anh ấy được thay thế bằng Maxime Busi.
Đội hình xuất phát Lecce vs Parma
Lecce (4-3-3): Gabriel (21), Valentin Gendrey (17), Fabio Lucioni (5), Kastriot Dermaku (44), Antonio Barreca (30), Zan Majer (37), Morten Hjulmand (42), Mario Gargiulo (8), Gabriel Strefezza (27), Massimo Coda (9), Francesco Di Mariano (10)
Parma (3-5-2): Gianluigi Buffon (1), Yordan Osorio (24), Danilo (5), Elias Cobbaut (25), Enrico Del Prato (15), Franco Vazquez (10), Simon Sohm (19), Stanko Juric (11), Woyo Coulibaly (26), Adrian Benedyczak (17), Gennaro Tutino (9)
Thay người | |||
65’ | Gabriel Strefezza Pablo Rodriguez | 61’ | Enrico Del Prato Maxime Busi |
65’ | Zan Majer John Bjoerkengren | 61’ | Adrian Benedyczak Roberto Inglese |
72’ | Massimo Coda Marco Olivieri | 67’ | Woyo Coulibaly Valentin Mihaila |
79’ | Kastriot Dermaku Biagio Meccariello | 79’ | Stanko Juric Aliou Traore |
80’ | Morten Hjulmand Alexis Blin | 79’ | Gennaro Tutino Ange-Yoan Bonny |
Cầu thủ dự bị | |||
Pablo Rodriguez | Simone Colombi | ||
Luca Paganini | Botond Balogh | ||
Marco Olivieri | Daniele Iacoponi | ||
Marco Bleve | Maxime Busi | ||
Thorir Helgason | Valentin Mihaila | ||
Brynjar Ingi Bjarnason | Aliou Traore | ||
Marcin Listkowski | Ange-Yoan Bonny | ||
Biagio Meccariello | Roberto Inglese | ||
Antonino Gallo | Martin Turk | ||
Alexis Blin | Dennis Man | ||
Arturo Calabresi | |||
John Bjoerkengren |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lecce
Thành tích gần đây Parma
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Pisa | 13 | 9 | 3 | 1 | 14 | 30 | T H H T T |
2 | Sassuolo | 13 | 8 | 4 | 1 | 13 | 28 | T T H T T |
3 | Spezia | 13 | 7 | 6 | 0 | 11 | 27 | T H H T T |
4 | Cesena FC | 13 | 6 | 3 | 4 | 4 | 21 | B T H T T |
5 | Cremonese | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | T T H B B |
6 | Bari | 13 | 3 | 8 | 2 | 4 | 17 | H H H H T |
7 | Palermo | 13 | 4 | 5 | 4 | 2 | 17 | H T H B H |
8 | Brescia | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | B B H T B |
9 | Juve Stabia | 13 | 4 | 5 | 4 | -3 | 17 | B H H H B |
10 | Mantova | 13 | 4 | 4 | 5 | -3 | 16 | H B H B T |
11 | Catanzaro | 13 | 2 | 9 | 2 | 2 | 15 | H T H H H |
12 | Sampdoria | 13 | 4 | 3 | 6 | -2 | 15 | T T H B B |
13 | Cosenza | 13 | 4 | 6 | 3 | 0 | 14 | H H T H T |
14 | Modena | 13 | 3 | 5 | 5 | -1 | 14 | H B H B T |
15 | AC Reggiana | 13 | 3 | 5 | 5 | -2 | 14 | T B B H H |
16 | Carrarese | 13 | 3 | 4 | 6 | -4 | 13 | H T H H B |
17 | Salernitana | 13 | 3 | 4 | 6 | -5 | 13 | B B H H B |
18 | Sudtirol | 13 | 4 | 1 | 8 | -6 | 13 | B B H B B |
19 | Cittadella | 13 | 3 | 3 | 7 | -13 | 12 | H B H T B |
20 | Frosinone | 13 | 1 | 7 | 5 | -10 | 10 | B H H H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại