Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Alexis Blin (Thay: Joan Gonzalez)60
- Patrick Dorgu (Thay: Antonino Gallo)65
- Santiago Pierotti (Thay: Remi Oudin)66
- Nicola Sansone (Thay: Pontus Almqvist)72
- Roberto Piccoli (Thay: Nikola Krstovic)72
- Mohamed Kaba89
- Weston McKennie22
- Timothy Weah (Thay: Fabio Miretti)57
- Dusan Vlahovic (Kiến tạo: Andrea Cambiaso)59
- Dusan Vlahovic (Kiến tạo: Weston McKennie)68
- Arkadiusz Milik (Thay: Kenan Yildiz)74
- Samuel Iling-Junior (Thay: Filip Kostic)74
- Alex Sandro (Thay: Andrea Cambiaso)81
- Gleison Bremer (Kiến tạo: Samuel Iling-Junior)85
Thống kê trận đấu Lecce vs Juventus
Diễn biến Lecce vs Juventus
Kiểm soát bóng: Lecce: 52%, Juventus: 48%.
Federico Gatti giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Nicola Sansone của Lecce thực hiện cú sút phạt góc từ cánh trái.
Wojciech Szczesny thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Nicola Sansone nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng thủ môn đã cản phá được
Patrick Dorgu tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Lecce đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Juventus đang kiểm soát bóng.
Juventus đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Marin Pongracic bị phạt vì đẩy Alex Sandro.
Quả phát bóng lên cho Juventus.
Chính thức thứ tư cho thấy có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Samuel Iling-Junior của Juventus cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Federico Gatti giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Roberto Piccoli
Lecce thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Lecce đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Lecce: 51%, Juventus: 49%.
Wladimiro Falcone ra tay an toàn khi anh ấy ra sân và nhận bóng
Federico Gatti đánh đầu hướng về khung thành nhưng Wladimiro Falcone đã có mặt và thoải mái cản phá
Đường căng ngang của Samuel Iling-Junior của Juventus đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Đội hình xuất phát Lecce vs Juventus
Lecce (4-1-4-1): Wladimiro Falcone (30), Valentin Gendrey (17), Marin Pongracic (5), Federico Baschirotto (6), Antonino Gallo (25), Ylber Ramadani (20), Pontus Almqvist (7), Mohamed Kaba (77), Joan Gonzalez (16), Remi Oudin (10), Nikola Krstovic (9)
Juventus (3-5-2): Wojciech Szczęsny (1), Federico Gatti (4), Bremer (3), Danilo (6), Andrea Cambiaso (27), Weston McKennie (16), Manuel Locatelli (5), Fabio Miretti (20), Filip Kostić (11), Kenan Yildiz (15), Dušan Vlahović (9)
Thay người | |||
60’ | Joan Gonzalez Alexis Blin | 57’ | Fabio Miretti Timothy Weah |
66’ | Remi Oudin Santiago Pierotti | 74’ | Kenan Yildiz Arkadiusz Milik |
72’ | Pontus Almqvist Nicola Sansone | 74’ | Filip Kostic Samuel Iling-Junior |
72’ | Nikola Krstovic Roberto Piccoli | 81’ | Andrea Cambiaso Alex Sandro |
Cầu thủ dự bị | |||
Federico Brancolini | Timothy Weah | ||
Jasper Samooja | Carlo Pinsoglio | ||
Lorenzo Venuti | Mattia Perin | ||
Patrick Dorgu | Alex Sandro | ||
Alexis Blin | Daniele Rugani | ||
Santiago Pierotti | Hans Nicolussi Caviglia | ||
Nicola Sansone | Joseph Nonge | ||
Medon Berisha | Arkadiusz Milik | ||
Gabriel Strefezza | Samuel Iling-Junior | ||
Roberto Piccoli |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lecce vs Juventus
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lecce
Thành tích gần đây Juventus
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại