Số người tham dự hôm nay là 23698.
- Patrick Dorgu (VAR check)21
- Frederic Guilbert32
- Patrick Dorgu (Kiến tạo: Lameck Banda)51
- Balthazar Pierret (Thay: Frederic Guilbert)63
- Santiago Pierotti (Thay: Hamza Rafia)63
- Tete Morente (Thay: Lameck Banda)73
- Remi Oudin (Thay: Lassana Coulibaly)86
- Ante Rebic (Thay: Nikola Krstovic)86
- Reda Belahyane26
- Jackson Tchatchoua40
- Daniel Mosquera (Thay: Casper Tengstedt)53
- Suat Serdar56
- Mathis Lambourde (Thay: Suat Serdar)65
- Domagoj Bradaric (Thay: Darko Lazovic)65
- Reda Belahyane82
- Daniel Silva (Thay: Tomas Suslov)84
- Giangiacomo Magnani (Thay: Flavius Daniliuc)84
Thống kê trận đấu Lecce vs Hellas Verona
Diễn biến Lecce vs Hellas Verona
Nỗ lực tốt của Tete Morente khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Diego Coppola không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Ante Rebic của Lecce bị việt vị.
Antonino Gallo giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Verona thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Lecce thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Lecce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Antonino Gallo của Lecce thực hiện cú đá phạt góc ở cánh trái.
Mathis Lambourde giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Lecce thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Simone Perilli giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Verona thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Nỗ lực tốt của Tete Morente khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Lecce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lecce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 5 phút để bù giờ.
Mathis Lambourde bị phạt vì đẩy Antonino Gallo.
Lecce thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Lecce: 55%, Verona: 45%.
Đội hình xuất phát Lecce vs Hellas Verona
Lecce (4-2-3-1): Wladimiro Falcone (30), Frederic Guilbert (12), Kialonda Gaspar (4), Federico Baschirotto (6), Antonino Gallo (25), Lassana Coulibaly (29), Ylber Ramadani (20), Patrick Dorgu (13), Hamza Rafia (8), Lameck Banda (22), Nikola Krstovic (9)
Hellas Verona (3-4-2-1): Simone Perilli (34), Flavius Daniliuc (4), Diego Coppola (42), Daniele Ghilardi (87), Jackson Tchatchoua (38), Reda Belahyane (6), Suat Serdar (25), Darko Lazovic (8), Ondrej Duda (33), Tomáš Suslov (31), Casper Tengstedt (11)
Thay người | |||
63’ | Hamza Rafia Santiago Pierotti | 53’ | Casper Tengstedt Daniel Mosquera |
63’ | Frederic Guilbert Balthazar Pierret | 65’ | Darko Lazovic Domagoj Bradaric |
73’ | Lameck Banda Tete Morente | 65’ | Suat Serdar Mathis Lambourde |
86’ | Nikola Krstovic Ante Rebić | 84’ | Flavius Daniliuc Giangiacomo Magnani |
86’ | Lassana Coulibaly Remi Oudin | 84’ | Tomas Suslov Dani S |
Cầu thủ dự bị | |||
Christian Fruchtl | Lorenzo Montipo | ||
Jasper Samooja | Federico Magro | ||
Alexandru Borbei | Davide Faraoni | ||
Andy Pelmard | Domagoj Bradaric | ||
Gaby Jean | Giangiacomo Magnani | ||
Ed McJannet | Ayanda Sishuba | ||
Santiago Pierotti | Abdou Harroui | ||
Balthazar Pierret | Grigoris Kastanos | ||
Mohamed Kaba | Dani S | ||
Ante Rebić | Faride Alidou | ||
Tete Morente | Mathis Lambourde | ||
Remi Oudin | Amin Sarr | ||
Nicola Sansone | Dailon Rocha Livramento | ||
Daniel Mosquera | |||
Alphadjo Cisse |
Tình hình lực lượng | |||
Kevin Bonifazi Chấn thương đầu gối | Yllan Okou Chấn thương gân Achilles | ||
Filip Marchwinski Chấn thương mắt cá | Paweł Dawidowicz Chấn thương cơ | ||
Luis Hasa Chấn thương cơ | Martin Frese Chấn thương đầu gối | ||
Rares Burnete Không xác định | Juan Manuel Cruz Chấn thương đùi | ||
Medon Berisha Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lecce vs Hellas Verona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lecce
Thành tích gần đây Hellas Verona
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại