Số người tham dự hôm nay là 24768.
- Morten Hjulmand23
- Lameck Banda (Thay: Federico Di Francesco)73
- Joan Gonzalez (Thay: Alexis Blin)73
- Remi Oudin79
- Lorenzo Colombo (Thay: Remi Oudin)83
- Marco Davide Faraoni19
- Oliver Abildgaard35
- Giangiacomo Magnani52
- Cyril Ngonge (Thay: Simone Verdi)64
- Fabio Depaoli (Thay: Marco Davide Faraoni)70
- Ibrahim Sulemana (Thay: Ondrej Duda)70
- Cyril Ngonge (Kiến tạo: Milan Djuric)71
- Lorenzo Montipo82
- Cyril Ngonge86
- Filippo Terracciano (Thay: Darko Lazovic)89
Thống kê trận đấu Lecce vs Hellas Verona
Diễn biến Lecce vs Hellas Verona
Cả hai đội có thể đã giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Verona chỉ xoay sở để giành chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Lecce: 52%, Verona: 48%.
Federico Baschirotto không tìm được mục tiêu với cú sút ngoài vòng cấm
Lecce thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ibrahim Sulemana của Verona cản phá đường chuyền về phía vòng cấm.
Pawel Dawidowicz bị phạt vì đẩy Gabriel Strefezza.
Lecce thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Filippo Terracciano thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Lecce đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Verona.
Kiểm soát bóng: Lecce: 52%, Verona: 48%.
Verona thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Verona thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Verona bắt đầu phản công.
Adrien Tameze thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Lecce thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Pawel Dawidowicz của Verona chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Cyril Ngonge của Verona bị thổi phạt việt vị.
Adrien Tameze trở lại sân đấu.
Đội hình xuất phát Lecce vs Hellas Verona
Lecce (4-3-3): Wladimiro Falcone (30), Valentin Gendrey (17), Federico Baschirotto (6), Samuel Umtiti (93), Antonino Gallo (25), Alexis Blin (29), Morten Hjulmand (42), Remi Oudin (28), Gabriel Strefezza (27), Assan Ceesay (77), Federico Di Francesco (11)
Hellas Verona (3-5-2): Lorenzo Montipo (1), Giangiacomo Magnani (23), Isak Hien (6), Pawel Dawidowicz (27), Davide Faraoni (5), Oliver Abildgaard (28), Ondrej Duda (33), Adrien Tameze (61), Darko Lazovic (8), Simone Verdi (7), Milan Djuric (19)
Thay người | |||
73’ | Alexis Blin Joan Gonzalez | 64’ | Simone Verdi Cyril Ngonge |
73’ | Federico Di Francesco Lameck Banda | 70’ | Marco Davide Faraoni Fabio Depaoli |
83’ | Remi Oudin Lorenzo Colombo | 70’ | Ondrej Duda Sulemana |
89’ | Darko Lazovic Filippo Terracciano |
Cầu thủ dự bị | |||
Marco Bleve | Alessandro Berardi | ||
Federico Brancolini | Simone Perilli | ||
Simone Romagnoli | Deyovaisio Zeefuik | ||
Marin Pongracic | Josh Doig | ||
Alessandro Tuia | Federico Ceccherini | ||
Pietro Ceccaroni | Fabio Depaoli | ||
Tommaso Cassandro | Juan David Cabal Murillo | ||
Giuseppe Pezzella | Diego Coppola | ||
Kristoffer Askildsen | Filippo Terracciano | ||
Thorir Johann Helgason | Sulemana | ||
Joan Gonzalez | Jayden Braaf | ||
Youssef Maleh | Cyril Ngonge | ||
Lorenzo Colombo | Yayah Kallon | ||
Lameck Banda | Adolfo Gaich | ||
Joel Axel Krister Voelkerling Persson |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lecce vs Hellas Verona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lecce
Thành tích gần đây Hellas Verona
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại