Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- (og) Theo Hernandez3
- Federico Baschirotto (Kiến tạo: Morten Hjulmand)23
- Antonino Gallo (Thay: Giuseppe Pezzella)62
- Youssef Maleh (Thay: Joan Gonzalez)62
- Youssef Maleh64
- Lameck Banda (Thay: Lorenzo Colombo)73
- Joel Persson (Thay: Federico Di Francesco)73
- Remi Oudin (Thay: Gabriel Strefezza)89
- Sergino Dest (Thay: Theo Hernandez)46
- Junior Messias (Thay: Alexis Saelemaekers)46
- Rafael Leao (Kiến tạo: Brahim Diaz)58
- Davide Calabria67
- Divock Origi (Thay: Brahim Diaz)69
- Davide Calabria (Kiến tạo: Olivier Giroud)70
- Ismael Bennacer86
- Simon Kjaer (Thay: Davide Calabria)86
- Aster Vranckx (Thay: Tommaso Pobega)86
Thống kê trận đấu Lecce vs AC Milan
Diễn biến Lecce vs AC Milan
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Lecce: 36%, AC Milan: 64%.
Trọng tài ra hiệu quả phạt trực tiếp khi Ismael Bennacer của AC Milan vấp phải Alexis Blin
AC Milan được hưởng quả ném biên ở phần sân đối phương.
Samuel Umtiti giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
AC Milan được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Valentin Gendrey giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Một cầu thủ AC Milan thực hiện quả ném biên dài trong vòng cấm đối phương.
Lecce thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Quả phát bóng lên cho Lecce.
Morten Hjulmand thắng thử thách trên không trước Aster Vranckx
AC Milan được hưởng quả ném biên ở phần sân đối phương.
AC Milan đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Federico Baschirotto chiến thắng thử thách trên không trước Divock Origi
AC Milan đang kiểm soát bóng.
AC Milan được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Simon Kjaer thắng thử thách trên không trước Joel Persson
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Olivier Giroud của AC Milan vấp phải Samuel Umtiti
Morten Hjulmand thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Federico Baschirotto từ Lecce đã đi hơi xa ở đó khi kéo Divock Origi xuống
Đội hình xuất phát Lecce vs AC Milan
Lecce (4-3-3): Wladimiro Falcone (30), Valentin Gendrey (17), Federico Baschirotto (6), Samuel Umtiti (93), Giuseppe Pezzella (97), Alexis Blin (29), Morten Hjulmand (42), Joan Gonzalez (16), Gabriel Strefezza (27), Lorenzo Colombo (9), Federico Di Francesco (11)
AC Milan (4-2-3-1): Ciprian Tatarusanu (1), Davide Calabria (2), Pierre Kalulu (20), Fikayo Tomori (23), Theo Hernandez (19), Ismael Bennacer (4), Tommaso Pobega (32), Alexis Saelemaekers (56), Brahim Diaz (10), Rafael Leao (17), Olivier Giroud (9)
Thay người | |||
62’ | Giuseppe Pezzella Antonino Gallo | 46’ | Theo Hernandez Sergino Dest |
62’ | Joan Gonzalez Youssef Maleh | 46’ | Alexis Saelemaekers Junior Messias |
73’ | Lorenzo Colombo Lameck Banda | 69’ | Brahim Diaz Divock Origi |
73’ | Federico Di Francesco Joel Axel Krister Voelkerling Persson | 86’ | Davide Calabria Simon Kjaer |
89’ | Gabriel Strefezza Remi Oudin | 86’ | Tommaso Pobega Aster Vranckx |
Cầu thủ dự bị | |||
Marco Bleve | Devis Vasquez | ||
Federico Brancolini | Antonio Mirante | ||
Alessandro Tuia | Sergino Dest | ||
Antonino Gallo | Simon Kjaer | ||
Mats Leentje Lemmens | Malick Thiaw | ||
Kristoffer Askildsen | Matteo Gabbia | ||
Kristijan Bistrovic | Andrea Bozzolan | ||
Thorir Johann Helgason | Yacine Adli | ||
Youssef Maleh | Tiemoue Bakayoko | ||
Marcin Listkowski | Aster Vranckx | ||
Lameck Banda | Divock Origi | ||
Remi Oudin | Junior Messias | ||
Joel Axel Krister Voelkerling Persson | Charles De Ketelaere | ||
Assan Ceesay | |||
Pablo Rodriguez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lecce vs AC Milan
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lecce
Thành tích gần đây AC Milan
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại