Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Le Havre đã giành được chiến thắng
- Christopher Operi60
- Emmanuel Sabbi (Thay: Mohamed Bayo)65
- Loic Nego (Thay: Josue Casimir)78
- Yassine Kechta (Thay: Oussama Targhalline)78
- Christopher Operi84
- Rassoul Ndiaye (Thay: Andre Ayew)87
- Steve Ngoura (Thay: Daler Kuzyaev)87
- Kevin Keben (Thay: Rasmus Nicolaisen)54
- Frank Magri (Thay: Aron Doennum)68
- Shavy Babicka (Thay: Warren Kamanzi)77
- Cristian Casseres Jr. (Thay: Vincent Sierro)77
- Kevin Keben90+5'
Thống kê trận đấu Le Havre vs Toulouse
Diễn biến Le Havre vs Toulouse
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Thẻ vàng dành cho Kevin Keben.
Logan Costa đánh đầu tung lưới nhưng Arthur Desmas đã có mặt thoải mái cản phá
Pha thách thức nguy hiểm của Kevin Keben từ Toulouse. Arthur Desmas là người nhận được điều đó.
Kiểm soát bóng: Le Havre: 50%, Toulouse: 50%.
Vở kịch bị dừng lại. Các cầu thủ xô đẩy, la hét nhau, trọng tài phải ra tay.
Đường căng ngang của Gabriel Suazo của Toulouse tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Steve Ngoura của Le Havre vấp phải Gabriel Suazo
Toulouse thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Etienne Youte Kinkoue giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Quả phát bóng lên cho Le Havre.
Một cơ hội đến với Thijs Dallinga của Toulouse nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Đường tạt bóng của Shavy Babicka từ Toulouse tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Shavy Babicka thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Gautier Lloris của Le Havre chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Cristian Casseres Jr. chuyền bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Arouna Sangante của Le Havre chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Toulouse đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Christopher Operi giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Etienne Youte Kinkoue thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Đội hình xuất phát Le Havre vs Toulouse
Le Havre (4-4-2): Arthur Desmas (30), Arouna Sangante (93), Etienne Youte Kinkoue (6), Gautier Lloris (4), Christopher Operi (27), Josue Casimir (23), Oussama Targhalline (5), Abdoulaye Toure (94), Daler Kuzyaev (14), Andre Ayew (28), Mohamed Bayo (9)
Toulouse (3-4-2-1): Guillaume Restes (50), Christian Mawissa Elebi (13), Logan Costa (6), Rasmus Nicolaisen (2), Waren Kamanzi (12), Stijn Spierings (4), Vincent Sierro (8), Gabriel Suazo (17), Aron Dønnum (15), Yann Gboho (37), Thijs Dallinga (9)
Thay người | |||
65’ | Mohamed Bayo Emmanuel Sabbi | 54’ | Rasmus Nicolaisen Kévin Keben |
78’ | Oussama Targhalline Yassine Kechta | 68’ | Aron Doennum Frank Magri |
87’ | Andre Ayew Rassoul Ndiaye | 77’ | Vincent Sierro Cristian Casseres Jr |
87’ | Daler Kuzyaev Steve Ngoura |
Cầu thủ dự bị | |||
Emmanuel Sabbi | Alex Dominguez | ||
Oualid El Hajjam | Ylies Aradj | ||
Yoann Salmier | Ibrahim Cissoko | ||
Yassine Kechta | Cesar Gelabert | ||
Mathieu Gorgelin | Naatan Skyttä | ||
Loic Nego | Cristian Casseres Jr | ||
Rassoul Ndiaye | Frank Magri | ||
Steve Ngoura | Shavy Warren Babicka | ||
Samuel Grandsir | Kévin Keben |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Le Havre vs Toulouse
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Le Havre
Thành tích gần đây Toulouse
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại