Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- Ciro Immobile34
- Patric37
- Ciro Immobile40
- Pedro Rodriguez51
- Sergej Milinkovic-Savic56
- Patric57
- Francesco Acerbi (Kiến tạo: Toma Basic)79
- Beto (Kiến tạo: Mato Jajalo)17
- Rodrigo Becao29
- Beto (Kiến tạo: Isaac Success)32
- Nahuel Molina (Kiến tạo: Gerard Deulofeu)44
- Nahuel Molina53
- Nahuel Molina69
- Iyenoma Udogie90+8'
- Brandon Soppy90+8'
- Tolgay Arslan (Kiến tạo: Fernando Forestieri)90+9'
- Walace90+10'
- Walace90+12'
Thống kê trận đấu Lazio vs Udinese
Diễn biến Lazio vs Udinese
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Anh ấy đi rồi! Trọng tài rút thẻ đỏ cho Walace vì hành vi phi thể thao.
HÃY KIỂM TRA VAR - Không có hành động nào khác được thực hiện sau khi kiểm tra VAR.
Cầm bóng: Lazio: 66%, Udinese: 34%.
CỔ PHẦN HÓA !!! Họ đã ghi được bàn gỡ hòa ở phút cuối cùng! Có thời gian cho một bộ phim kinh dị muộn không?
VAR - MỤC TIÊU! - Trọng tài đã cho dừng cuộc chơi. Đang kiểm tra VAR, tình huống bàn thắng đang chờ xử lý.
Anh ấy đi rồi! Trọng tài rút thẻ đỏ cho Walace vì hành vi phi thể thao.
Fernando Forestieri thực hiện pha kiến tạo.
G O O O A A A L - Tolgay Arslan dứt điểm bằng chân phải!
G O O O O A A A L Điểm Udinese.
Fernando Forestieri của Udinese chuyền bóng cho đồng đội.
Trọng tài không có khiếu nại từ Brandon Soppy, người bị rút thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Trọng tài không có khiếu nại từ Iyenoma Udogie, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Mattia Zaccagni của Lazio gặp Brandon Soppy
Elseid Hysaj giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Fernando Forestieri thực hiện một quả tạt ...
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt trực tiếp khi Sergej Milinkovic-Savic từ Lazio gặp Iyenoma Udogie
Thử thách nguy hiểm của Tolgay Arslan đến từ Udinese. Stefan Daniel Radu vào cuối nhận được điều đó.
Francesco Acerbi giải tỏa áp lực bằng một khoảng trống
Fernando Forestieri của Udinese thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Đội hình xuất phát Lazio vs Udinese
Lazio (4-3-3): Pepe Reina (25), Manuel Lazzari (29), Patric (4), Francesco Acerbi (33), Elseid Hysaj (23), Sergej Milinkovic-Savic (21), Danilo Cataldi (32), Luis Alberto (10), Felipe Anderson (7), Ciro Immobile (17), Pedro Rodriguez (9)
Udinese (4-4-2): Marco Silvestri (1), Nehuen Perez (2), Rodrigo Becao (50), Samir (3), Iyenoma Udogie (13), Nahuel Molina (16), Mato Jajalo (8), Walace (11), Gerard Deulofeu (10), Beto (9), Isaac Success (7)
Thay người | |||
59’ | Felipe Anderson Stefan Daniel Radu | 63’ | Mato Jajalo Tolgay Arslan |
64’ | Luis Alberto Toma Basic | 63’ | Isaac Success Ignacio Pussetto |
78’ | Danilo Cataldi Mattia Zaccagni | 75’ | Rodrigo Becao Bram Nuytinck |
75’ | Gerard Deulofeu Brandon Soppy | ||
86’ | Samir Fernando Forestieri |
Cầu thủ dự bị | |||
Thomas Strakosha | Daniele Padelli | ||
Marius Adamonis | Matteo Carnelos | ||
Gonzalo Escalante | Marvin Zeegelaar | ||
Lucas Leiva | Bram Nuytinck | ||
Denis Vavro | Jean-Victor Makengo | ||
Mattia Zaccagni | Lazar Samardzic | ||
Stefan Daniel Radu | Ilija Nestorovski | ||
Raul Moro | Fernando Forestieri | ||
Adam Marusic | Sebastien De Maio | ||
Toma Basic | Brandon Soppy | ||
Vedat Muriqi | Tolgay Arslan | ||
Jean-Daniel Akpa-Akpro | Ignacio Pussetto |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lazio vs Udinese
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lazio
Thành tích gần đây Udinese
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại