Trận đấu hôm nay sẽ có số lượng khán giả trên khán đài hạn chế do hạn chế về virus coronavirus.
- (Pen) Ciro Immobile13
- Luis Alberto40
- Mattia Zaccagni (Kiến tạo: Luis Alberto)53
- Lucas Leiva59
- Mattia Zaccagni (Kiến tạo: Manuel Lazzari)63
- Danilo Cataldi (Thay: Lucas Leiva)65
- Felipe Anderson (Thay: Pedro Rodriguez)65
- Stefan Daniel Radu (Thay: Patric)77
- Raul Moro (Thay: Mattia Zaccagni)77
- Toma Basic (Thay: Sergej Milinkovic-Savic)83
- Mattias Svanberg20
- Gary Medel45
- Denso Kasius (Thay: Mitchell Dijks)46
- Musa Barrow (Thay: Roberto Soriano)46
- Kevin Bonifazi (Thay: Adama Soumaoro)58
- Michel Aebischer (Thay: Jerdy Schouten)66
- Emanuel Vignato (Thay: Aaron Hickey)78
Thống kê trận đấu Lazio vs Bologna
Diễn biến Lazio vs Bologna
Số người tham dự hôm nay là 20000.
Lazio với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Lazio: 56%, Bologna: 44%.
Luiz Felipe giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Denso Kasius đặt một cây thánh giá ...
Musa Barrow sút từ bên ngoài vòng cấm, nhưng Thomas Strakosha đã kiểm soát được nó
Riccardo Orsolini để bóng chạm tay.
Bologna thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Kevin Bonifazi phạm lỗi với Ciro Immobile.
Lazio thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Mattias Svanberg phạm lỗi với Ciro Immobile.
Danilo Cataldi để bóng chạm tay.
Denso Kasius từ Bologna cố gắng truy cản đồng đội trong khu vực cấm nhưng đường chuyền của anh ta đã bị cản phá bởi cầu thủ đối phương.
Cầm bóng: Lazio: 58%, Bologna: 42%.
Một cầu thủ Bologna chuyền bóng cho đồng đội.
Một cầu thủ [đội] chuyền bóng cho đồng đội.
Đó là một pha bóng tuyệt vời của Danilo Cataldi bên phía Lazio. Anh ấy chỉ đạo bóng phía sau hàng thủ, nhưng cơ hội cuối cùng vẫn không thành công
Lazio kết thúc trận đấu với mười người do Manuel Lazzari phải rời sân và Lazio không còn dự bị.
Đội hình xuất phát Lazio vs Bologna
Lazio (4-3-3): Thomas Strakosha (1), Manuel Lazzari (29), Luiz Felipe (3), Patric (4), Adam Marusic (77), Sergej Milinkovic-Savic (21), Lucas Leiva (6), Luis Alberto (10), Pedro Rodriguez (9), Ciro Immobile (17), Mattia Zaccagni (20)
Bologna (3-5-2): Lukasz Skorupski (28), Adama Soumaoro (5), Gary Medel (17), Arthur Theate (6), Aaron Hickey (3), Jerdy Schouten (30), Mattias Svanberg (32), Roberto Soriano (21), Mitchell Dijks (35), Riccardo Orsolini (7), Marko Arnautovic (9)
Thay người | |||
65’ | Pedro Rodriguez Felipe Anderson | 46’ | Mitchell Dijks Denso Kasius |
65’ | Lucas Leiva Danilo Cataldi | 46’ | Roberto Soriano Musa Barrow |
77’ | Patric Stefan Daniel Radu | 58’ | Adama Soumaoro Kevin Bonifazi |
77’ | Mattia Zaccagni Raul Moro | 66’ | Jerdy Schouten Michel Aebischer |
83’ | Sergej Milinkovic-Savic Toma Basic | 78’ | Aaron Hickey Emanuel Vignato |
Cầu thủ dự bị | |||
Pepe Reina | Francesco Bardi | ||
Marius Adamonis | Luis Binks | ||
Felipe Anderson | Kevin Bonifazi | ||
Jovane Cabral | Nicola Sansone | ||
Dimitrije Kamenovic | Nicolas Viola | ||
Luka Romero | Ibrahima Mbaye | ||
Elseid Hysaj | Michel Aebischer | ||
Stefan Daniel Radu | Emanuel Vignato | ||
Raul Moro | Denso Kasius | ||
Andre Anderson | Musa Barrow | ||
Danilo Cataldi | Marco Molla | ||
Toma Basic |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lazio vs Bologna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lazio
Thành tích gần đây Bologna
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại