Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Daniel Carvajal, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối
- Alberto Moleiro (Kiến tạo: Oliver McBurnie)5
- Benito (Thay: Alberto Moleiro)61
- Luis Miguel Carrion74
- Jaime Mata (Thay: Sandro Ramirez)78
- Viti (Thay: Oliver McBurnie)78
- Enzo Loiodice (Thay: Jose Campana)81
- Manuel Fuster (Thay: Kirian Rodriguez)81
- Ferland Mendy40
- Rodrygo (Thay: Brahim Diaz)46
- Francisco Garcia (Thay: Ferland Mendy)46
- Arda Guler (Thay: Luka Modric)64
- (Pen) Vinicius Junior69
- Daniel Carvajal (Thay: Lucas Vazquez)76
- Endrick (Thay: Vinicius Junior)86
- Eder Militao88
- Daniel Carvajal90
- Daniel Carvajal90+6'
Thống kê trận đấu Las Palmas vs Real Madrid
Diễn biến Las Palmas vs Real Madrid
Real Madrid đã không tận dụng được cơ hội của mình và trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Las Palmas: 44%, Real Madrid: 56%.
Quả phát bóng lên cho Real Madrid.
Las Palmas thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Las Palmas được hưởng quả phát bóng lên.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Las Palmas: 44%, Real Madrid: 56%.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jaime Mata của Las Palmas đã đi quá xa khi kéo ngã Federico Valverde
Las Palmas được hưởng quả phát bóng lên.
Một cơ hội đến với Endrick từ Real Madrid nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch ra ngoài
Đường chuyền của Arda Guler từ Real Madrid đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Aurelien Tchouameni giành chiến thắng trong thử thách trên không với Javier Munoz
Rodrygo giành chiến thắng trong một thử thách trên không với Marvin Park
Bàn tay an toàn của Jasper Cillessen khi anh ấy bước ra và giành bóng
Đường chuyền của Kylian Mbappe từ Real Madrid đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Real Madrid với một pha tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Manuel Fuster bị phạt vì đẩy Federico Valverde.
Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Las Palmas vs Real Madrid
Las Palmas (4-3-3): Jasper Cillessen (1), Marvin Park (2), Alex Suárez (4), Scott McKenna (15), Mika Mármol (3), Jose Campana (8), Kirian Rodríguez (20), Javi Muñoz (5), Sandro (19), Oliver McBurnie (16), Oli McBurnie (16), Alberto Moleiro (10)
Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Lucas Vázquez (17), Éder Militão (3), Antonio Rüdiger (22), Ferland Mendy (23), Federico Valverde (8), Aurélien Tchouaméni (14), Luka Modrić (10), Brahim Díaz (21), Kylian Mbappé (9), Vinicius Junior (7)
Thay người | |||
61’ | Alberto Moleiro Benito Ramírez | 46’ | Ferland Mendy Fran García |
78’ | Sandro Ramirez Jaime Mata | 46’ | Brahim Diaz Rodrygo |
78’ | Oliver McBurnie Viti | 64’ | Luka Modric Arda Güler |
81’ | Jose Campana Enzo Loiodice | 76’ | Lucas Vazquez Dani Carvajal |
81’ | Kirian Rodriguez Manuel Fuster | 86’ | Vinicius Junior Endrick |
Cầu thủ dự bị | |||
Alex Munoz | Fran García | ||
Alvaro Killane | Andriy Lunin | ||
Herzog | Fran González | ||
Benito Ramírez | Jacobo Ramón | ||
Enzo Loiodice | Dani Ceballos | ||
Ivan Gil | Endrick | ||
Aboubacar Bassinga | Arda Güler | ||
Marc Cardona | Rodrygo | ||
Manuel Fuster | Dani Carvajal | ||
Jaime Mata | |||
Viti | |||
Fabio González |
Tình hình lực lượng | |||
Adnan Januzaj Chấn thương đùi | David Alaba Chấn thương đầu gối | ||
Pejiño Chấn thương gân kheo | Eduardo Camavinga Chấn thương đầu gối | ||
Jude Bellingham Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Las Palmas vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Las Palmas
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại