Sau hiệp hai tuyệt vời, Barcelona đã lội ngược dòng và kết thúc trận đấu với chiến thắng!
- Munir El Haddadi (Kiến tạo: Sandro Ramirez)12
- Alex Suarez58
- Marc Cardona (Thay: Munir El Haddadi)59
- Enzo Loiodice (Thay: Alberto Moleiro)68
- Pejino (Thay: Sandro Ramirez)68
- Saul Coco79
- Daley Sinkgraven (Thay: Alex Suarez)83
- Javier Munoz88
- Sergi Cardona89
- Sergi Cardona90+1'
- Daley Sinkgraven90+1'
- Kirian Rodriguez90+2'
- Andreas Christensen (Thay: Joao Cancelo)11
- Sergi Roberto20
- Xavi Hernandez20
- Ferran Torres (Kiến tạo: Sergi Roberto)55
- Lamine Yamal (Thay: Raphinha)72
- Joao Felix (Thay: Robert Lewandowski)72
- Vitor Roque (Thay: Ferran Torres)78
- Fermin Lopez (Thay: Sergi Roberto)78
- Lamine Yamal81
- (Pen) Ilkay Gundogan90+3'
Thống kê trận đấu Las Palmas vs Barcelona
Diễn biến Las Palmas vs Barcelona
Số người tham dự hôm nay là 31712.
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Barcelona đã giành được chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Las Palmas: 45%, Barcelona: 55%.
Ilkay Gundogan của Barcelona thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Quả phát bóng lên cho Las Palmas.
Fermin Lopez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Ồ... đó là người trông trẻ! Lẽ ra Vitor Roque phải ghi bàn từ vị trí đó
Mika Marmol cản phá thành công cú sút
Cú sút của Vitor Roque bị cản phá.
Vitor Roque thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Vitor Roque cứu thua quan trọng!
Vitor Roque của Barcelona tung cú sút đi chệch khung thành
Joao Felix tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Barcelona bắt đầu phản công.
Jules Kounde giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Vitor Roque bị phạt vì đẩy Mika Marmol.
Inaki Pena giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Mika Marmol thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Las Palmas vs Barcelona
Las Palmas (4-3-3): Alvaro Valles (13), Álvaro Valles (13), Alex Suárez (4), Alex Suarez (4), Saul Coco (23), Mika Mármol (15), Sergi Cardona (3), Kirian Rodriguez (20), Kirian Rodríguez (20), Máximo Perrone (8), Maximo Perrone (8), Javi Munoz (5), Javi Muñoz (5), Alberto Moleiro (10), Munir El Haddadi (17), Sandro Ramirez (9), Sandro (9)
Barcelona (4-3-3): Iñaki Peña (13), João Cancelo (2), Ronald Araújo (4), Jules Koundé (23), Alejandro Balde (3), Frenkie De Jong (21), İlkay Gündoğan (22), Sergi Roberto (20), Raphinha (11), Robert Lewandowski (9), Ferran Torres (7)
Thay người | |||
59’ | Munir El Haddadi Marc Cardona | 11’ | Joao Cancelo Andreas Christensen |
68’ | Sandro Ramirez Pejiño | 72’ | Robert Lewandowski João Félix |
68’ | Alberto Moleiro Enzo Loiodice | 72’ | Raphinha Lamine Yamal |
83’ | Alex Suarez Daley Sinkgraven | 78’ | Ferran Torres Vitor Roque |
78’ | Sergi Roberto Fermín López |
Cầu thủ dự bị | |||
Iñaki | Ander Astralaga | ||
Pejiño | Diego Kochen | ||
Aaron Escandell | Andreas Christensen | ||
Alex Gonzales | Pau Cubarsi | ||
Daley Sinkgraven | Hector Fort | ||
Juan Herzog | Oriol Romeu | ||
Omenuke Mfulu | João Félix | ||
Inaki | Vitor Roque | ||
Cristian Herrera | Lamine Yamal | ||
Sory Kaba | Fermín López | ||
Marc Cardona | |||
Marvin Park | |||
Pejino | |||
Enzo Loiodice | |||
Aarón Escandell |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Las Palmas vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Las Palmas
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại