Thẻ vàng cho Kerim Mrabti.
Trực tiếp kết quả KV Mechelen vs Union St.Gilloise hôm nay 03-11-2024
Giải VĐQG Bỉ - CN, 03/11
Kết thúc



![]() (Pen) Promise Akinpelu 19 | |
![]() Ousseynou Niang 25 | |
![]() Jean Thierry Lazare 33 | |
![]() Ahmed Touba 42 | |
![]() Lion Lauberbach (Thay: Aziz Ouattara) 46 | |
![]() Jose Marsa 46 | |
![]() Lion Lauberbach (Thay: Aziz Mohammed) 46 | |
![]() Kamiel van de Perre (Thay: Jean Thierry Lazare) 61 | |
![]() Mohammed Fuseini (Thay: Promise Akinpelu) 61 | |
![]() Bilal Bafdili (Thay: Nikola Storm) 71 | |
![]() Petter Nosakhare Dahl (Thay: Benito Raman) 71 | |
![]() Kevin Rodriguez (Thay: Franjo Ivanovic) 75 | |
![]() Anthony Moris 77 | |
![]() Christian Burgess 77 | |
![]() Patrick Pflucke (Thay: Toon Raemaekers) 86 | |
![]() Kerim Mrabti 89 | |
![]() Kamiel van de Perre 90+1' |
Thẻ vàng cho Kerim Mrabti.
Toon Raemaekers rời sân và được thay thế bởi Patrick Pflucke.
Thẻ vàng cho Christian Burgess.
Thẻ vàng cho Anthony Moris.
Franjo Ivanovic rời sân và được thay thế bởi Kevin Rodriguez.
Benito Raman rời sân và được thay thế bởi Petter Nosakhare Dahl.
Nikola Storm rời sân và được thay thế bởi Bilal Bafdili.
Promise Akinpelu rời sân và được thay thế bởi Mohammed Fuseini.
Jean Thierry Lazare rời sân và được thay thế bởi Kamiel van de Perre.
Aziz Mohammed rời sân và được thay thế bởi Lion Lauberbach.
Thẻ vàng cho Jose Marsa.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Ahmed Touba.
Thẻ vàng cho Jean Thierry Lazare.
Thẻ vàng cho Ousseynou Niang.
V À A A O O O - Promise Akinpelu từ Union St.Gilloise ghi bàn từ chấm phạt đền!
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
KV Mechelen (3-4-3): Ortwin De Wolf (1), Toon Raemaekers (4), Ahmed Touba (6), Jose Marsa (3), Rafik Belghali (17), Aziz Ouattara (32), Rob Schoofs (16), Daam Foulon (23), Kerim Mrabti (19), Benito Raman (14), Nikola Storm (11)
Union St.Gilloise (3-5-2): Anthony Moris (49), Ross Sykes (26), Christian Burgess (16), Koki Machida (28), Ousseynou Niang (22), Lazare Amani (8), Charles Vanhoutte (24), Noah Sadiki (27), Loïc Lapoussin (94), Promise David (12), Franjo Ivanović (9)
Thay người | |||
46’ | Aziz Mohammed Lion Lauberbach | 61’ | Promise Akinpelu Mohammed Fuseini |
71’ | Benito Raman Petter Nosa Dahl | 61’ | Jean Thierry Lazare Kamiel Van De Perre |
71’ | Nikola Storm Bilal Bafdili | 75’ | Franjo Ivanovic Kevin Rodríguez |
86’ | Toon Raemaekers Patrick Pflucke |
Cầu thủ dự bị | |||
Yannick Thoelen | Vic Chambaere | ||
Sandy Walsh | Mohammed Fuseini | ||
Patrick Pflucke | Kamiel Van De Perre | ||
Jules Van Cleemput | Anouar Ait El Hadj | ||
Petter Nosa Dahl | Anan Khalaili | ||
Zinho Vanheusden | Fedde Leysen | ||
Lion Lauberbach | Kevin Rodríguez | ||
Bilal Bafdili | Terho | ||
Geoffry Hairemans | Elton Kabangu |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 21 | 5 | 4 | 22 | 68 | T H H T T |
2 | ![]() | 30 | 17 | 8 | 5 | 29 | 59 | H B H T T |
3 | ![]() | 30 | 15 | 10 | 5 | 24 | 55 | B T T T B |
4 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 23 | 51 | T B T B T |
5 | ![]() | 30 | 12 | 10 | 8 | 15 | 46 | T H H B H |
6 | ![]() | 30 | 11 | 12 | 7 | 8 | 45 | T H H T B |
7 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | -13 | 39 | B T B B H |
8 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | 5 | 38 | T H B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | 1 | 37 | H B H T T |
10 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | 0 | 37 | B T H B B |
11 | ![]() | 30 | 8 | 13 | 9 | -5 | 37 | T H H B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | B H B B B |
13 | ![]() | 30 | 7 | 11 | 12 | -15 | 32 | H H H B B |
14 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | H H T T B |
15 | ![]() | 30 | 7 | 5 | 18 | -27 | 26 | B H B T T |
16 | ![]() | 30 | 3 | 9 | 18 | -34 | 18 | B H T B B |