Thứ Bảy, 19/04/2025

Trực tiếp kết quả Krumovgrad vs PFC CSKA-Sofia hôm nay 18-04-2025

Giải VĐQG Bulgaria - Th 6, 18/4

Kết thúc

Krumovgrad

Krumovgrad

1 : 0

PFC CSKA-Sofia

PFC CSKA-Sofia

Hiệp một: 0-0
T6, 23:00 18/04/2025
Vòng 30 - VĐQG Bulgaria
Nikola Shterev - Starika
 
Malick Fall
21
Erol Dost
45
(Pen) Momchil Tsvetanov
53
Joachim Carcela-Gonzalez
55
Imanol Alonso (Thay: Erol Dost)
60
Thibaut Vion
61
Jason Lokilo (Thay: Ilian Iliev Jr.)
64
Yoan Bornosuzov (Thay: Stanislav Shopov)
64
Nasko Milev (Thay: Catalin Itu)
78
Tiago Veiga (Thay: Georgi Tartov)
78
Adrian Cova
79
Ivan Tasev (Thay: Michael Pinto)
90
Petko Panayotov (Thay: Olaus Jair Skarsem)
90
Ibrahim Keita (Thay: Joachim Carcela-Gonzalez)
90
Ivan Tasev
90+9'

Thống kê trận đấu Krumovgrad vs PFC CSKA-Sofia

số liệu thống kê
Krumovgrad
Krumovgrad
PFC CSKA-Sofia
PFC CSKA-Sofia
28 Kiểm soát bóng 72
12 Phạm lỗi 6
18 Ném biên 18
1 Việt vị 0
7 Chuyền dài 45
2 Phạt góc 11
4 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 9
4 Sút không trúng đích 15
0 Cú sút bị chặn 8
1 Phản công 1
9 Thủ môn cản phá 1
20 Phát bóng 4
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Krumovgrad vs PFC CSKA-Sofia

Tất cả (351)
90+14'

Yanko Georgiev từ Krumovgrad là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.

90+14'

CSKA Sofia kiểm soát bóng phần lớn thời gian, nhưng vẫn để thua trận đấu.

90+14'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+14'

Kiểm soát bóng: Krumovgrad: 28%, CSKA Sofia: 72%.

90+14'

Peter Guinari thành công chặn cú sút.

90+14'

Cú sút của Petko Panayotov bị chặn lại.

90+14'

Malick Fall từ Krumovgrad chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.

90+13'

Krumovgrad thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+13'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Nasko Milev từ Krumovgrad phạm lỗi với Petko Panayotov.

90+13'

CSKA Sofia thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+13'

Petko Panayotov thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.

90+12'

Lumbardh Dellova thắng trong pha không chiến với Ibrahim Keita.

90+12'

Yanko Georgiev từ Krumovgrad chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.

90+12'

Lazar Marin từ Krumovgrad chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.

90+11'

Quả phát bóng lên cho CSKA Sofia.

90+11'

Krumovgrad thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+10'

Krumovgrad thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+10'

Joachim Carcela-Gonzalez rời sân để nhường chỗ cho Ibrahim Keita trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+9' Thẻ vàng cho Ivan Tasev.

Thẻ vàng cho Ivan Tasev.

90+9'

Ivan Tasev từ CSKA Sofia đã đi quá xa khi kéo ngã Adrian Cova.

90+9'

Adrian Cova thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.

Đội hình xuất phát Krumovgrad vs PFC CSKA-Sofia

Krumovgrad (4-5-1): Yanko Georgiev (1), Adrian Cova (14), Stanislav Rabotov (25), Peter Guinari (5), Lazar Marin (24), Georgi Tartov (98), Joachim Carcela-Gonzalez (8), Malick Fall (23), Erol Dost (22), Momchil Tsvetanov (7), Catalin Itu (10)

PFC CSKA-Sofia (4-1-4-1): Fedor Lapoukhov (21), Thibaut Vion (15), Adrian Lapena Ruiz (4), Lumbardh Dellova (5), Mica Pinto (18), Jonathan Lindseth (10), Ilian Iliev (73), Stanislav Shopov (8), Olaus Skarsem (7), Matthias Phaeton (11), Ioannis Pittas (28)

Krumovgrad
Krumovgrad
4-5-1
1
Yanko Georgiev
14
Adrian Cova
25
Stanislav Rabotov
5
Peter Guinari
24
Lazar Marin
98
Georgi Tartov
8
Joachim Carcela-Gonzalez
23
Malick Fall
22
Erol Dost
7
Momchil Tsvetanov
10
Catalin Itu
28
Ioannis Pittas
11
Matthias Phaeton
7
Olaus Skarsem
8
Stanislav Shopov
73
Ilian Iliev
10
Jonathan Lindseth
18
Mica Pinto
5
Lumbardh Dellova
4
Adrian Lapena Ruiz
15
Thibaut Vion
21
Fedor Lapoukhov
PFC CSKA-Sofia
PFC CSKA-Sofia
4-1-4-1
Thay người
60’
Erol Dost
Imanol Alonso Jimenez
64’
Ilian Iliev Jr.
Jason Lokilo
78’
Catalin Itu
Nasko Milev
64’
Stanislav Shopov
Yoan Bornosuzov
78’
Georgi Tartov
Tiago Veiga
90’
Michael Pinto
Ivan Tasev
90’
Joachim Carcela-Gonzalez
Ibrahim Keita
90’
Olaus Jair Skarsem
Petko Panayotov
Cầu thủ dự bị
Blagoy Georgiev Makendzhiev
Ivan Dyulgerov
Imanol Alonso Jimenez
Brayan Cordoba
Arhan Isuf
James Eto'o
Sanasi Sy
Jason Lokilo
Nasko Milev
Ivan Tasev
Ibrahim Keita
Petko Panayotov
Sidney Obissa
Sainey Sanyang
Tiago Veiga
Ivan Turitsov
Aymen Sellouf
Yoan Bornosuzov

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

VĐQG Bulgaria
22/07 - 2023
12/11 - 2023
Giao hữu
26/06 - 2024
VĐQG Bulgaria
10/11 - 2024
18/04 - 2025

Thành tích gần đây Krumovgrad

VĐQG Bulgaria
18/04 - 2025
11/04 - 2025
06/04 - 2025
03/04 - 2025
29/03 - 2025
14/03 - 2025
07/03 - 2025
15/02 - 2025

Thành tích gần đây PFC CSKA-Sofia

VĐQG Bulgaria
18/04 - 2025
12/04 - 2025
Cúp quốc gia Bulgaria
09/04 - 2025
VĐQG Bulgaria
05/04 - 2025
29/03 - 2025
15/03 - 2025
08/03 - 2025
Cúp quốc gia Bulgaria

Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LudogoretsLudogorets2923424773T B T T T
2Levski SofiaLevski Sofia2918562959H H T T B
3Arda KardzhaliArda Kardzhali2915861853H T T T T
4Cherno More VarnaCherno More Varna30141151653H B H T H
5Botev PlovdivBotev Plovdiv301479149H H H T H
6Spartak VarnaSpartak Varna291469248T B T T T
7PFC CSKA-SofiaPFC CSKA-Sofia3013891347T T H T B
8BeroeBeroe3012612542B H B T H
9Slavia SofiaSlavia Sofia2911612039T H B B T
10CSKA 1948 SofiaCSKA 1948 Sofia2981011-434T T B B B
11Septemvri SofiaSeptemvri Sofia2910316-1433B B T B B
12PFC Lokomotiv Sofia 1929PFC Lokomotiv Sofia 1929308616-2030T B T B H
13KrumovgradKrumovgrad307914-1530B B T B T
14Lokomotiv PlovdivLokomotiv Plovdiv297715-1228H T H B B
15Botev VratsaBotev Vratsa294619-3518B T B H B
16HebarHebar292819-3114T B H B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X