Bryne FK được hưởng quả phạt góc do Mathias Stofringshaug trao.
![]() Duarte Moreira (Kiến tạo: Alfred Scriven) 12 | |
![]() Lars Erik Soedal 29 | |
![]() Nicklas Strunck 37 | |
![]() Rezan Corlu (Kiến tạo: Ian Hoffmann) 43 | |
![]() Ian Hoffmann 62 | |
![]() Wilfred George Igor 63 | |
![]() Sander Hestetun Kilen (Thay: Alioune Ndour) 69 | |
![]() Dadi Dodou Gaye (Thay: Lasse Qvigstad) 75 | |
![]() Sondre Norheim (Thay: Duarte Moreira) 76 | |
![]() Frederik Flex (Thay: Mikkel Rakneberg) 80 | |
![]() Niklas Oedegaard (Thay: Mustapha Isah) 80 | |
![]() Christian Landu Landu (Thay: Sjur Jonassen) 86 | |
![]() Sanel Bojadzic (Thay: Lars Erik Soedal) 86 | |
![]() (Pen) David Tufekcic 87 | |
![]() Igor Jelicic (Thay: Ian Hoffmann) 89 | |
![]() Axel Guessand (Thay: Rezan Corlu) 89 | |
![]() David Tufekcic 90 |
Thống kê trận đấu Kristiansund BK vs Bryne


Diễn biến Kristiansund BK vs Bryne
Ruben Kristensen Alte đã trở lại sân.
Kristiansund được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Trận đấu tạm dừng ngắn để chăm sóc cho Ruben Kristensen Alte bị chấn thương.

David Tufekcic (Kristiansund) đã nhận thẻ vàng và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

David Tufekcic (Kristiansund) đã bị phạt thẻ và giờ đây phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đội chủ nhà thay Ian Hoffmann bằng Igor Jelicic.
Đội chủ nhà đã thay Rezan Corlu bằng Axel Guessand. Đây là sự thay đổi người thứ tư hôm nay của Amund Skiri.

V À A A O O O! David Tufekcic giúp Kristiansund dẫn trước 2-1 từ chấm phạt đền.
Christian Landu Landu vào sân thay cho Sjur Torgersen Jonassen của Bryne FK tại Kristiansund Stadion.
Kevin Knappen (Bryne FK) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Sanel Bojadzic thay cho Lars Erik Sodal.
Kristiansund được hưởng quả phạt góc do Mathias Stofringshaug trao.
Mathias Stofringshaug trao cho Kristiansund một quả phát bóng lên.
Dadi Gaye của Bryne FK tung cú sút nhưng không trúng đích.
Đá phạt cho Bryne FK.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Kristiansund.
Mikkel Rakneberg (Kristiansund) dường như không thể tiếp tục thi đấu. Anh được thay thế bởi Frederik Flex.
Niklas Odegard vào sân thay cho Isah Ubandoma của đội chủ nhà.
Trận đấu tại Kristiansund Stadion bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Mikkel Rakneberg, người đang bị chấn thương.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Kristiansund.
Heine Asen Larsen của Bryne FK tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Đội hình xuất phát Kristiansund BK vs Bryne
Kristiansund BK (4-3-3): Michael Lansing (1), Ian Hoffmann (22), Dan Peter Ulvestad (5), Marius Berntsen Olsen (4), Mikkel Rakneberg (15), Rezan Corlu (10), Wilfred George Igor (20), Ruben Kristensen Alte (8), David Tufekcic (16), Badou (25), Mustapha Isah (7)
Bryne (4-4-2): Jan De Boer (12), Axel Kryger (26), Jacob Haahr (5), Jens Berland Husebo (24), Lasse Qvigstad (17), Alfred Scriven (11), Lars Erik Sodal (8), Nicklas Strunck Jakobsen (19), Duarte Miguel Ramos Moreira (18), Sjur Torgersen Jonassen (32), Heine Asen Larsen (22)


Thay người | |||
69’ | Alioune Ndour Sander Hestetun Kilen | 75’ | Lasse Qvigstad Dadi Gaye |
80’ | Mikkel Rakneberg Frederik Flex | 76’ | Duarte Moreira Sondre Norheim |
80’ | Mustapha Isah Niklas Ødegård | 86’ | Sjur Jonassen Christian Landu Landu |
89’ | Rezan Corlu Axel Guessand | 86’ | Lars Erik Soedal Sanel Bojadzic |
89’ | Ian Hoffmann Igor Jelicic |
Cầu thủ dự bị | |||
Adrian Saether | Igor Spiridonov | ||
Frederik Flex | Luis Gorlich | ||
Axel Guessand | Sondre Norheim | ||
Sander Hestetun Kilen | Christian Landu Landu | ||
Niklas Ødegård | Dadi Gaye | ||
Leander Alvheim | Kristian Skurve Haland | ||
Igor Jelicic | Martin Aamot Lye | ||
Haakon Haugen | Sanel Bojadzic | ||
Herman Opsahl |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kristiansund BK
Thành tích gần đây Bryne
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | T T |
3 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | T H |
4 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | T H |
5 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 3 | B T |
6 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | T B |
7 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | B T |
8 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | B T |
9 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | T B |
10 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | B T |
11 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | B T |
12 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | T B |
13 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | T B |
14 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | B B |
15 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | B B |
16 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -6 | 0 | B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại