Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Kashima Antlers vs Urawa Red Diamonds hôm nay 16-03-2025
Giải J League 1 - CN, 16/3
Kết thúc



![]() Kimito Nono 4 | |
![]() Taishi Matsumoto (Kiến tạo: Takahiro Sekine) 45+4' | |
![]() Gaku Shibasaki 53 | |
![]() Kei Chinen (Thay: Gaku Shibasaki) 56 | |
![]() Shu Morooka (Thay: Yuta Matsumura) 56 | |
![]() Aleksandar Cavric (Thay: Ryuta Koike) 56 | |
![]() Yusuke Matsuo (Thay: Matheus Savio) 72 | |
![]() Yu Funabashi (Thay: Yuta Higuchi) 76 | |
![]() Homare Tokuda (Thay: Leo) 81 | |
![]() Genki Haraguchi (Thay: Taishi Matsumoto) 82 | |
![]() Rikito Inoue (Thay: Takahiro Sekine) 82 | |
![]() Rio Nitta (Thay: Takuro Kaneko) 90 | |
![]() Kei Chinen (Kiến tạo: Naomichi Ueda) 90+1' |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Takuro Kaneko rời sân và được thay thế bởi Rio Nitta.
Naomichi Ueda đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Kei Chinen ghi bàn!
Takahiro Sekine rời sân và được thay thế bởi Rikito Inoue.
Taishi Matsumoto rời sân và được thay thế bởi Genki Haraguchi.
Leo rời sân và được thay thế bởi Homare Tokuda.
Yuta Higuchi rời sân và được thay thế bởi Yu Funabashi.
Matheus Savio rời sân và được thay thế bởi Yusuke Matsuo.
Ryuta Koike rời sân và được thay thế bởi Aleksandar Cavric.
Yuta Matsumura rời sân và được thay thế bởi Shu Morooka.
Gaku Shibasaki rời sân và được thay thế bởi Kei Chinen.
Thẻ vàng cho Gaku Shibasaki.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Takahiro Sekine đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Taishi Matsumoto đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Kimito Nono.
Kashima Antlers (4-4-2): Tomoki Hayakawa (1), Kimito Nono (22), Naomichi Ueda (55), Ikuma Sekigawa (5), Koki Anzai (2), Ryuta Koike (25), Yuta Higuchi (14), Gaku Shibasaki (10), Yuta Matsumura (27), Léo Ceará (9), Yuma Suzuki (40)
Urawa Red Diamonds (4-2-3-1): Shusaku Nishikawa (1), Takahiro Sekine (14), Danilo Boza (3), Marius Hoibraten (5), Takuya Ogiwara (26), Kaito Yasui (25), Samuel Gustafson (11), Takuro Kaneko (77), Taishi Matsumoto (6), Matheus Savio (8), Thiago Santana (12)
Thay người | |||
56’ | Gaku Shibasaki Kei Chinen | 72’ | Matheus Savio Yusuke Matsuo |
56’ | Yuta Matsumura Shu Morooka | 82’ | Takahiro Sekine Rikito Inoue |
56’ | Ryuta Koike Aleksandar Cavric | 82’ | Taishi Matsumoto Genki Haraguchi |
76’ | Yuta Higuchi Yu Funabashi | 90’ | Takuro Kaneko Rio Nitta |
81’ | Leo Homare Tokuda |
Cầu thủ dự bị | |||
Yuji Kajikawa | Ayumi Niekawa | ||
Tae-Hyeon Kim | Hirokazu Ishihara | ||
Yu Funabashi | Rikito Inoue | ||
Kei Chinen | Genki Haraguchi | ||
Ryotaro Araki | Shoya Nakajima | ||
Kyosuke Tagawa | Yusuke Matsuo | ||
Shu Morooka | Yoichi Naganuma | ||
Homare Tokuda | Toshiki Takahashi | ||
Aleksandar Cavric | Rio Nitta |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 13 | T T T T H |
2 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | T B T T T |
3 | ![]() | 5 | 3 | 2 | 0 | 3 | 11 | T T H T H |
4 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | H T T B H |
5 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | T T T H H |
6 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B B T T T |
7 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | -4 | 9 | T B T T B |
8 | ![]() | 5 | 2 | 2 | 1 | 4 | 8 | T H T B H |
9 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | B T H B H |
10 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 1 | 8 | T H H B B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | 8 | H H T B T |
12 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | B T B H B |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | T H B B T |
14 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -4 | 7 | B T B H T |
15 | ![]() | 5 | 1 | 3 | 1 | 1 | 6 | H B H H T |
16 | ![]() | 5 | 1 | 3 | 1 | 0 | 6 | H H H B |
17 | ![]() | 6 | 1 | 3 | 2 | -2 | 6 | H B B T H |
18 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -1 | 5 | B B H H B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | B B H H B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -8 | 2 | H B B H B |