Patrick Ittrich thưởng cho Schalke 04 một quả phát bóng lên.
Trực tiếp kết quả Karlsruher SC vs Schalke 04 hôm nay 26-02-2022
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 26/2
Kết thúc



![]() Tim Breithaupt 12 | |
![]() Simon Terodde (Kiến tạo: Marius Buelter) 27 | |
![]() Kyoung-Rok Choi (Kiến tạo: Marco Thiede) 34 | |
![]() Dominick Drexler (Thay: Blendi Idrizi) 46 | |
![]() Danny Latza (Thay: Yaroslav Mikhailov) 46 | |
![]() Jerome Gondorf 54 | |
![]() Henning Matriciani (Thay: Marius Buelter) 68 | |
![]() Fabian Schleusener (Thay: Kyoung-Rok Choi) 70 | |
![]() Henning Matriciani 80 | |
![]() Marvin Pieringer (Thay: Darko Churlinov) 83 | |
![]() Lucas Cueto (Thay: Benjamin Goller) 84 |
Patrick Ittrich thưởng cho Schalke 04 một quả phát bóng lên.
Patrick Ittrich ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Karlsruher SC trong phần sân của họ.
Quả phát bóng lên cho Schalke 04 tại Wildparkstadion.
Trong cuộc tấn công Karlsruhe Karlsruher SC thông qua Blendi Idrizi. Tuy nhiên, kết thúc không đạt mục tiêu.
Karlsruher SC được hưởng quả phạt góc do Patrick Ittrich thực hiện.
Karlsruher SC đẩy về phía trước thông qua Marco Thiede, người đã dứt điểm vào khung thành đã được cứu.
Schalke 04 được hưởng phạt góc.
Schalke 04 tiến về phía trước và Marco Thiede thực hiện một cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Karlsruher SC được hưởng quả phạt góc do Patrick Ittrich thực hiện.
Patrick Ittrich cho đội nhà được hưởng quả ném biên.
Philipp Hofmann của Karlsruher SC đã trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Tại Karlsruhe, một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội khách.
Trận đấu đã bị gián đoạn một thời gian ngắn ở Karlsruhe để kiểm tra Philipp Hofmann, người đang nhăn mặt vì đau.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Karlsruhe.
Karlsruher SC đang tiến về phía trước và Blendi Idrizi thực hiện một pha tấn công, tuy nhiên, nó đi chệch mục tiêu.
Patrick Ittrich ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Karlsruher SC trong phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Karlsruher SC được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Schalke 04 thực hiện quả ném biên bên phần lãnh thổ Karlsruher SC.
Lucas Cueto là phụ cho Benjamin Goller cho Karlsruher SC.
Marvin Pieringer vào thay Darko Churlinov cho đội khách.
Bóng đi ra khỏi khung thành Schalke 04 phát bóng lên.
Karlsruher SC (4-5-1): Marius Gersbeck (35), Marco Thiede (21), Daniel Gordon (3), Daniel O'Shaughnessy (5), Philip Heise (16), Benjamin Goller (14), Jerome Gondorf (8), Tim Breithaupt (38), Marvin Wanitzek (10), Kyoung-Rok Choi (11), Philipp Hofmann (33)
Schalke 04 (3-3-2-2): Martin Fraisl (30), Ko Itakura (3), Salif Sane (26), Marcin Kaminski (35), Darko Churlinov (7), Florian Flick (17), Thomas Ouwejan (2), Yaroslav Mikhailov (39), Blendi Idrizi (36), Marius Buelter (11), Simon Terodde (9)
Thay người | |||
70’ | Kyoung-Rok Choi Fabian Schleusener | 46’ | Yaroslav Mikhailov Danny Latza |
84’ | Benjamin Goller Lucas Cueto | 46’ | Blendi Idrizi Dominick Drexler |
68’ | Marius Buelter Henning Matriciani | ||
83’ | Darko Churlinov Marvin Pieringer |
Cầu thủ dự bị | |||
Ricardo van Rhijn | Marius Lode | ||
Kilian Jakob | Malick Thiaw | ||
Markus Kuster | Henning Matriciani | ||
Felix Irorere | Victor Palsson | ||
Malik Batmaz | Danny Latza | ||
Fabian Schleusener | Dominick Drexler | ||
Lucas Cueto | Marvin Pieringer | ||
Marc Lorenz | Ralf Faehrmann | ||
Fabio Kaufmann | Rodrigo Zalazar |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 12 | 9 | 4 | 23 | 45 | T H T B T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 15 | 42 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 7 | 39 | H H H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -2 | 33 | B T B T T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |