Quả đá phạt cho Karlsruhe bên phần sân của Rostock.
Trực tiếp kết quả Karlsruher SC vs Hansa Rostock hôm nay 03-12-2023
Giải Hạng 2 Đức - CN, 03/12
Kết thúc



![]() Junior Brumado 16 | |
![]() Damian Rossbach (Kiến tạo: Dennis Dressel) 34 | |
![]() Igor Matanovic (Kiến tạo: Lars Stindl) 44 | |
![]() Leon Jensen (Thay: Paul Nebel) 62 | |
![]() Budu Zivzivadze (Thay: Fabian Schleusener) 62 | |
![]() Junior Brumado (Kiến tạo: Svante Ingelsson) 63 | |
![]() Dzenis Burnic (Thay: Jerome Gondorf) 70 | |
![]() David Herold (Thay: Philip Heise) 70 | |
![]() Marvin Wanitzek 73 | |
![]() Kevin Schumacher (Thay: Simon Rhein) 79 | |
![]() Budu Zivzivadze 81 | |
![]() Marcel Franke 83 | |
![]() Marco Thiede (Thay: Sebastian Jung) 84 | |
![]() Jannis Lang 86 | |
![]() Kai Proeger 86 | |
![]() Nils Froeling (Thay: Svante Ingelsson) 90 | |
![]() Juan Perea (Thay: Kai Proeger) 90 |
Quả đá phạt cho Karlsruhe bên phần sân của Rostock.
Rostock ném biên.
Liệu Karlsruhe có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Rostock không?
Đá phạt cho Karlsruhe bên phần sân nhà.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Karlsruhe.
Karlsruhe thực hiện quả ném biên bên phần sân Rostock.
Ném biên cho Karlsruhe bên phần sân của Rostock.
Rostock được hưởng phạt góc.
Đội khách đã thay Kai Proger bằng Juan Jose Perea. Đây là sự thay người thứ ba được thực hiện ngày hôm nay bởi Alois Schwartz.
Đội khách thay Svante Ingelsson bằng Nils Froling.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Rostock thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Deniz Aytekin ra hiệu cho Rostock đá phạt trực tiếp.
Rostock ném biên.
Quả phạt góc được trao cho Karlsruhe.
Karlsruhe có thể tận dụng cú đá phạt nguy hiểm này không?
Kai Proger (Rostock) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Jannis Long (Rostock) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Karlsruhe được Deniz Aytekin hưởng quả phạt góc.
Budu Zivzivadze của Karlsruhe sút trúng đích nhưng không thành công.
Đội chủ nhà thay Sebastian Jung bằng Marco Thiede.
Karlsruher SC (4-1-2-1-2): Patrick Drewes (23), Sebastian Jung (2), Marcel Franke (28), Marcel Beifus (4), Philip Heise (16), Jerome Gondorf (8), Paul Nebel (26), Marvin Wanitzek (10), Lars Stindl (13), Fabian Schleusener (24), Igor Matanovic (9)
Hansa Rostock (4-3-3): Markus Kolke (1), Jannis Lang (34), Oliver Husing (5), Damian Rossbach (4), Alexander Rossipal (21), Sebastian Vasiliadis (19), Simon Rhein (8), Dennis Dressel (6), Junior Brumado (49), Kai Proger (9), Svante Ingelsson (14)
Thay người | |||
62’ | Paul Nebel Leon Jensen | 79’ | Simon Rhein Kevin Schumacher |
62’ | Fabian Schleusener Budu Zivzivadze | 90’ | Svante Ingelsson Nils Froeling |
70’ | Jerome Gondorf Dzenis Burnic | 90’ | Kai Proeger Juan Jose Perea |
70’ | Philip Heise David Herold | ||
84’ | Sebastian Jung Marco Thiede |
Cầu thủ dự bị | |||
Max Weiss | Nils Korber | ||
Leon Jensen | Felix Ruschke | ||
Budu Zivzivadze | Kevin Schumacher | ||
Dzenis Burnic | Christian Kinsombi | ||
David Herold | Harpreet Singh | ||
Marco Thiede | Nils Froeling | ||
Robin Bormuth | Serhat Semih Guler | ||
Christoph Kobald | Lukas Hinterseer | ||
Eren Ozturk | Juan Jose Perea |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |