Karlsruhe được hưởng quả phạt góc của Florian Heft.
- Simone Rapp (Thay: Paul Nebel)46
- Sebastian Jung54
- Kyoung-Rok Choi (Thay: Kelvin Arase)64
- Malik Batmaz75
- Malik Batmaz (Thay: Tim Breithaupt)76
- Mikkel Kaufmann (Thay: Fabian Schleusener)76
- Leon Jensen (Thay: Jerome Gondorf)85
- Kristoffer Peterson (Kiến tạo: Dawid Kownacki)8
- Kristoffer Peterson (Kiến tạo: Michal Karbownik)22
- Elione Neto (Thay: Shinta Appelkamp)78
- Rouwen Hennings82
- Rouwen Hennings (Thay: Emmanuel Iyoha)82
- Adam Bodzek (Thay: Ao Tanaka)87
- Marcel Mansfeld87
- Benjamin Boeckle87
- Marcel Mansfeld (Thay: Kristoffer Peterson)87
- Benjamin Boeckle (Thay: Dawid Kownacki)87
Thống kê trận đấu Karlsruher SC vs Fortuna Dusseldorf
Diễn biến Karlsruher SC vs Fortuna Dusseldorf
Bóng an toàn khi Karlsruhe được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Dusseldorf tiến lên rất nhanh nhưng Florian Heft đã thổi phạt vì lỗi việt vị.
Nó đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Dusseldorf gần vòng cấm.
Ném biên dành cho Dusseldorf trong hiệp của họ.
Matthias Zimmermann (Dusseldorf) đánh đầu dũng mãnh nhưng bóng đã bị phá ra ngoài.
Dusseldorf lái xe về phía trước và Matthias Zimmermann trong một cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Được hưởng phạt góc cho Dusseldorf.
Bóng an toàn khi Karlsruhe được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Được hưởng phạt góc cho Dusseldorf.
Elione Neto của Dusseldorf thực hiện một cú sút vào khung thành tại Wildparkstadion. Nhưng nỗ lực không thành công.
Daniel Thioune (Dusseldorf) thay người thứ năm, Adam Bodzek thay Ao Tanaka.
Đội khách thay Kristoffer Peterson bằng Marcel Mansfeld.
Đội khách đã thay Dawid Kownacki bằng Benjamin Bockle. Đây là lần thay người thứ ba được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Daniel Thioune.
Ném biên dành cho Dusseldorf tại Wildparkstadion.
Florian Heft ra hiệu cho Dusseldorf một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Christian Eichner đang thực hiện sự thay thế thứ năm của đội tại Wildparkstadion với Leon Jensen thay thế Jerome Gondorf.
Rouwen Hennings sẽ thay thế Emmanuel Iyoha cho Dusseldorf tại Wildparkstadion.
Ném biên dành cho Dusseldorf trong hiệp của họ.
Liệu Dusseldorf có thể đưa được bóng vào một vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Karlsruhe?
Ném biên Karlsruhe.
Đội hình xuất phát Karlsruher SC vs Fortuna Dusseldorf
Karlsruher SC (4-1-2-1-2): Marius Gersbeck (35), Sebastian Jung (2), Stephan Ambrosius (15), Marcel Franke (28), Philip Heise (16), Tim Breithaupt (38), Jerome Gondorf (8), Marvin Wanitzek (10), Paul Nebel (26), Fabian Schleusener (24), Kelvin Arase (36)
Fortuna Dusseldorf (3-1-4-2): Florian Kastenmeier (33), Matthias Zimmermann (25), Christoph Klarer (5), Tim Christopher Oberdorf (15), Marcel Sobottka (31), Kristoffer Peterson (7), Ao Tanaka (4), Shinta Karl Appelkamp (23), Michal Karbownik (8), Dawid Kownacki (9), Emmanuel Iyoha (19)
Thay người | |||
46’ | Paul Nebel Simone Rapp | 78’ | Shinta Appelkamp Elione Neto |
64’ | Kelvin Arase Kyoung-rok Choi | 82’ | Emmanuel Iyoha Rouwen Hennings |
76’ | Tim Breithaupt Malik Batmaz | 87’ | Ao Tanaka Adam Bodzek |
76’ | Fabian Schleusener Mikkel Kaufmann | 87’ | Dawid Kownacki Benjamin Bockle |
85’ | Jerome Gondorf Leon Jensen | 87’ | Kristoffer Peterson Marcel Mansfeld |
Cầu thủ dự bị | |||
Kai Eisele | Raphael Wolf | ||
Florian Ballas | Adam Bodzek | ||
Leon Jensen | Kwadwo Baah | ||
Simone Rapp | Benjamin Bockle | ||
Malik Batmaz | Rouwen Hennings | ||
Christoph Kobald | Daniel Bunk | ||
Marco Thiede | Marcel Mansfeld | ||
Kyoung-rok Choi | Elione Neto | ||
Mikkel Kaufmann |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Karlsruher SC
Thành tích gần đây Fortuna Dusseldorf
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hannover 96 | 12 | 7 | 1 | 4 | 6 | 22 | B T T T B |
2 | Paderborn | 12 | 5 | 6 | 1 | 5 | 21 | T B T H H |
3 | Fortuna Dusseldorf | 12 | 6 | 3 | 3 | 5 | 21 | B T B B H |
4 | Karlsruher SC | 12 | 5 | 5 | 2 | 3 | 20 | H T B B H |
5 | Hamburger SV | 12 | 5 | 4 | 3 | 9 | 19 | T T B H B |
6 | Elversberg | 12 | 5 | 4 | 3 | 8 | 19 | T H T B T |
7 | FC Cologne | 12 | 5 | 3 | 4 | 4 | 18 | T B B T T |
8 | 1. FC Nuremberg | 12 | 5 | 3 | 4 | 4 | 18 | T T T H H |
9 | Magdeburg | 12 | 4 | 6 | 2 | 3 | 18 | H B B H H |
10 | Kaiserslautern | 12 | 4 | 5 | 3 | 2 | 17 | B T T H H |
11 | Berlin | 12 | 5 | 2 | 5 | 0 | 17 | H T T B B |
12 | Darmstadt | 12 | 4 | 4 | 4 | 3 | 16 | H T H T T |
13 | Greuther Furth | 12 | 3 | 4 | 5 | -5 | 13 | H B T B B |
14 | Schalke 04 | 12 | 3 | 3 | 6 | -3 | 12 | H B B H T |
15 | Eintracht Braunschweig | 12 | 3 | 3 | 6 | -10 | 12 | T B H H T |
16 | Preussen Muenster | 12 | 2 | 5 | 5 | -4 | 11 | B H H T H |
17 | SSV Ulm 1846 | 12 | 2 | 4 | 6 | -3 | 10 | B B H H H |
18 | Jahn Regensburg | 12 | 2 | 1 | 9 | -27 | 7 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại