Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Trực tiếp kết quả Kaiserslautern vs Wehen Wiesbaden hôm nay 20-04-2024
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 20/4
Kết thúc



![]() Filip Kaloc (Kiến tạo: Boris Tomiak) 30 | |
![]() Jean Zimmer 36 | |
![]() Keanan Bennetts 40 | |
![]() Marlon Ritter 40 | |
![]() Marcus Mathisen 45+2' | |
![]() Nikolas Agrafiotis (Thay: Lasse Guenther) 46 | |
![]() Thijmen Goppel (Thay: Keanan Bennetts) 64 | |
![]() Dickson Abiama (Thay: Richmond Tachie) 66 | |
![]() Ben Zolinski (Thay: Kenny Prince Redondo) 66 | |
![]() Nick Baetzner 71 | |
![]() John Iredale (Thay: Nick Baetzner) 73 | |
![]() Florian Carstens (Thay: Sascha Mockenhaupt) 73 | |
![]() Ivan Prtajin (Kiến tạo: Gino Fechner) 74 | |
![]() Friedhelm Funkel 75 | |
![]() Ba-Muaka Simakala (Thay: Marlon Ritter) 83 | |
![]() Emanuel Taffertshofer (Thay: Marcus Mathisen) 90 |
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Marcus Mathisen rời sân và được thay thế bởi Emanuel Taffertshofer.
Marcus Mathisen rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Marlon Ritter rời sân và được thay thế bởi Ba-Muaka Simakala.
Friedhelm Funkel nhận thẻ vàng.
Gino Fechner đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Ivan Prtajin đã trúng mục tiêu!
Sascha Mockenhaupt rời sân và được thay thế bởi Florian Carstens.
Nick Baetzner rời sân và được thay thế bởi John Iredale.
Thẻ vàng dành cho Nick Baetzner.
Kenny Prince Redondo sẽ rời sân và được thay thế bởi Ben Zolinski.
Richmond Tachie rời sân và được thay thế bởi Dickson Abiama.
Keanan Bennetts rời sân và được thay thế bởi Thijmen Goppel.
Lasse Guenther rời sân và được thay thế bởi Nikolas Agrafiotis.
Hiệp hai đang được tiến hành.
Đã hết! Trọng tài thổi còi trong hiệp một
Thẻ vàng dành cho Marcus Mathisen.
Thẻ vàng dành cho Marlon Ritter.
Keanan Bennetts nhận thẻ vàng.
Jean Zimmer nhận thẻ vàng.
Boris Tomiak đã hỗ trợ ghi bàn.
Kaiserslautern (4-2-3-1): Julian Krahl (18), Jean Zimmer (8), Jan Elvedi (33), Boris Tomiak (2), Tymoteusz Puchacz (15), Filip Kaloc (26), Marlon Ritter (7), Richmond Tachie (29), Daniel Hanslik (19), Kenny Prince Redondo (11), Ragnar Ache (9)
Wehen Wiesbaden (4-2-3-1): Florian Stritzel (16), Sascha Mockenhaupt (4), Martin Angha (2), Aleksandar Vukotic (26), Lasse Gunther (29), Marcus Mathisen (24), Gino Fechner (6), Nick Batzner (8), Robin Heusser (7), Keanan Bennetts (11), Ivan Prtajin (18)
Thay người | |||
66’ | Richmond Tachie Dickson Abiama | 46’ | Lasse Guenther Nikolas Agrafiotis |
66’ | Kenny Prince Redondo Ben Zolinski | 64’ | Keanan Bennetts Thijmen Goppel |
83’ | Marlon Ritter Ba-Muaka Simakala | 73’ | Nick Baetzner John Iredale |
73’ | Sascha Mockenhaupt Florian Carstens | ||
90’ | Marcus Mathisen Emanuel Taffertshofer |
Cầu thủ dự bị | |||
Dickson Abiama | Ben Nink | ||
Ben Zolinski | John Iredale | ||
Frank Ronstadt | Nikolas Agrafiotis | ||
Ba-Muaka Simakala | Julius Kade | ||
Tobias Raschl | Florian Carstens | ||
Almamy Toure | Franko Kovacevic | ||
Kevin Kraus | Thijmen Goppel | ||
Aremu Afeez | Emanuel Taffertshofer | ||
Robin Himmelmann | Arthur Lyska |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 13 | 9 | 4 | 26 | 48 | H T B T T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 12 | 42 | T B T H B |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 8 | 42 | H H T H T |
7 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -3 | 33 | T B T T B |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |