Rostock được hưởng phạt góc.
Trực tiếp kết quả Kaiserslautern vs Hansa Rostock hôm nay 24-09-2023
Giải Hạng 2 Đức - CN, 24/9
Kết thúc



![]() Tobias Raschl (Kiến tạo: Marlon Ritter) 3 | |
![]() Kevin Kraus (Kiến tạo: Tymoteusz Puchacz) 17 | |
![]() Brumado Junior (Kiến tạo: Kevin Schumacher) 29 | |
![]() Tobias Raschl 42 | |
![]() Tymoteusz Puchacz 45+3' | |
![]() Kenny Prince Redondo (Thay: Tobias Raschl) 46 | |
![]() Kenny Prince Redondo 46 | |
![]() Damian Rossbach 54 | |
![]() Sarpreet Singh 64 | |
![]() Svante Ingelsson 64 | |
![]() Sarpreet Singh (Thay: Janik Bachmann) 64 | |
![]() Svante Ingelsson (Thay: Dennis Dressel) 64 | |
![]() Alexander Rossipal (Thay: Damian Rossbach) 64 | |
![]() Nikola Soldo (Thay: Julian Niehues) 78 | |
![]() Daniel Hanslik (Thay: Richmond Tachie) 79 | |
![]() Ragnar Ache (Kiến tạo: Kenny Prince Redondo) 83 | |
![]() Kai Proeger (Thay: Nico Neidhart) 83 | |
![]() Christian Kinsombi 83 | |
![]() Christian Kinsombi (Thay: Kevin Schumacher) 83 | |
![]() Terrence Boyd (Thay: Ragnar Ache) 85 | |
![]() Sebastian Vasiliadis 86 | |
![]() Hendrick Zuck (Thay: Tymoteusz Puchacz) 90 |
Rostock được hưởng phạt góc.
Ném biên cho Rostock bên phần sân nhà.
Ném biên cho Kaiserslautern bên phần sân của Rostock.
Martin Petersen ra hiệu cho Kaiserslautern được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách Kaiserslautern.
Hendrick Zuck vào sân thay Tymoteusz Puchacz cho Kaiserslautern.
Ném biên cho Rostock trên Fritz-Walter-Stadion.
Kaiserslautern ném biên.
Ném biên cho Kaiserslautern bên phần sân nhà.
Rostock được hưởng quả phạt góc do Martin Petersen thực hiện.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Rostock được hưởng quả phạt góc do Martin Petersen thực hiện.
Rostock được hưởng phạt góc.
Ở Kaiserslautern, đội khách được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Martin Petersen ra hiệu cho Kaiserslautern đá phạt trực tiếp.
Sebastian Vasiliadis (Rostock) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Bóng an toàn khi Kaiserslautern được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Terrence Boyd vào thay Ragnar Ache cho đội chủ nhà.
Rostock thực hiện quả ném biên bên phần sân Kaiserslautern.
Kenny Prince Redondo chơi nhạc cụ với một pha hỗ trợ xuất sắc.
Kaiserslautern dẫn trước 3-1 một cách thoải mái nhờ công của Ragnar Ache.
Kaiserslautern (3-4-2-1): Julian Krahl (18), Jan Elvedi (33), Kevin Kraus (5), Boris Tomiak (2), Jean Zimmer (8), Tymoteusz Puchacz (15), Julian Niehues (16), Tobias Raschl (20), Marlon Ritter (7), Richmond Tachie (29), Ragnar Ache (9)
Hansa Rostock (3-3-2-2): Markus Kolke (1), Jasper Van der Werff (22), Jonas David (17), Damian Rossbach (4), Nico Neidhart (7), Janik Bachmann (26), Kevin Schumacher (13), Sebastian Vasiliadis (19), Dennis Dressel (6), Juan Jose Perea (18), Brumado Junior (49)
Thay người | |||
46’ | Tobias Raschl Kenny Prince Redondo | 64’ | Dennis Dressel Svante Ingelsson |
78’ | Julian Niehues Nikola Soldo | 64’ | Janik Bachmann Harpreet Singh |
79’ | Richmond Tachie Daniel Hanslik | 64’ | Damian Rossbach Alexander Rossipal |
85’ | Ragnar Ache Terrence Boyd | 83’ | Nico Neidhart Kai Proger |
90’ | Tymoteusz Puchacz Hendrick Zuck | 83’ | Kevin Schumacher Christian Kinsombi |
Cầu thủ dự bị | |||
Ben Zolinski | Kai Proger | ||
Daniel Hanslik | Svante Ingelsson | ||
Terrence Boyd | Harpreet Singh | ||
Hendrick Zuck | John-Patrick Strauss | ||
Kenny Prince Redondo | Alexander Rossipal | ||
Philipp Hercher | Nils Korber | ||
Nikola Soldo | Serhat Semih Guler | ||
Andreas Luthe | Lukas Hinterseer | ||
Philipp Klement | Christian Kinsombi |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |