Kaiserslautern có một quả phát bóng lên.
- Jean Zimmer37
- Robin Bormuth51
- Philipp Hercher62
- Aaron Opoku62
- Philipp Hercher (Thay: Jean Zimmer)62
- Aaron Opoku (Thay: Kenny Prince Redondo)62
- Lex-Tyger Lobinger (Thay: Terrence Boyd)74
- Hikmet Ciftci (Thay: Marlon Ritter)74
- Mike Wunderlich (Thay: Philipp Klement)82
- Jan Gyamerah38
- Christoph Daferner (Thay: Kwadwo Duah)53
- Erik Wekesser (Thay: Mats Moeller Daehli)53
- Erik Wekesser (Thay: Mats Moller Daehli)54
- Erik Shuranov72
- Erik Shuranov (Thay: Lukas Schleimer)72
- Sadik Fofana85
- Enrico Valentini85
- Sadik Fofana (Thay: Johannes Geis)85
- Enrico Valentini (Thay: Jens Castrop)85
Thống kê trận đấu Kaiserslautern vs 1. FC Nuremberg
Diễn biến Kaiserslautern vs 1. FC Nuremberg
Erik Shuranov của Nuremberg giải phóng tại Fritz-Walter-Stadion. Nhưng cuộc tấn công đi chệch cột dọc.
Nuremberg’s Enrico Valentini lại đứng trên đôi chân của mình tại Fritz-Walter-Stadion.
Enrico Valentini trở lại sân thi đấu cho Nuremberg sau khi dính chấn thương nhẹ.
Enrico Valentini tạm ngừng thi đấu vì Nuremberg đang nằm đau quằn quại trên sân.
Trận đấu đã tạm dừng một thời gian ngắn để chú ý đến Hikmet Ciftci bị thương.
Michael Bacher ra hiệu cho Nuremberg một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Ném biên cho Kaiserslautern.
Nuremberg thực hiện quả ném biên trong khu vực Kaiserslautern.
Aaron Opoku của Kaiserslautern bị thổi còi vì việt vị Fritz-Walter-Stadion.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Ném biên dành cho Kaiserslautern trong hiệp của họ.
Ném biên cho Nuremberg tại Fritz-Walter-Stadion.
Đá phạt cho Kaiserslautern ở nửa sân Nuremberg.
Aaron Opoku (Kaiserslautern) tấn công Fritz-Walter-Stadion nhưng cú đánh đầu của anh ta đã bị phá ra.
Kaiserslautern được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Michael Bacher cho đội khách hưởng quả ném biên.
Kaiserslautern được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Nuremberg thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Michael Bacher ra hiệu cho Nuremberg thực hiện quả ném biên bên phần sân của Kaiserslautern.
Sadik Fofana đang thay thế Johannes Geis cho Nuremberg tại Fritz-Walter-Stadion.
Đội hình xuất phát Kaiserslautern vs 1. FC Nuremberg
Kaiserslautern (4-2-3-1): Andreas Luthe (1), Erik Durm (37), Robin Bormuth (32), Boris Tomiak (2), Hendrick Zuck (21), Marlon Ritter (7), Julian Niehues (16), Jean Zimmer (8), Philipp Klement (10), Kenny Prince Redondo (11), Terrence Boyd (13)
1. FC Nuremberg (3-4-2-1): Christian Mathenia (26), Jan Gyamerah (28), Christopher Schindler (16), Jamie Lawrence (4), Jens Castrop (17), Fabian Nurnberger (15), Johannes Geis (5), Mats Moeller Daehli (10), Lino Tempelmann (6), Lukas Schleimer (36), Kwadwo Duah (23)
Thay người | |||
62’ | Jean Zimmer Philipp Hercher | 53’ | Kwadwo Duah Christoph Daferner |
62’ | Kenny Prince Redondo Aaron Opoku | 53’ | Mats Moeller Daehli Erik Wekesser |
74’ | Marlon Ritter Hikmet Ciftci | 72’ | Lukas Schleimer Erik Shuranov |
74’ | Terrence Boyd Lex-Tyger Lobinger | 85’ | Jens Castrop Enrico Valentini |
82’ | Philipp Klement Mike Wunderlich | 85’ | Johannes Geis Sadik Fofana |
Cầu thủ dự bị | |||
Avdo Spahic | Christoph Daferner | ||
Dominik Schad | Pascal Kopke | ||
Lars Bunning | Erik Shuranov | ||
Philipp Hercher | Felix Lohkemper | ||
Hikmet Ciftci | Bryang Kayo | ||
Mike Wunderlich | Enrico Valentini | ||
Aaron Opoku | Erik Wekesser | ||
Daniel Hanslik | Sadik Fofana | ||
Lex-Tyger Lobinger | Carl Klaus |
Nhận định Kaiserslautern vs 1. FC Nuremberg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kaiserslautern
Thành tích gần đây 1. FC Nuremberg
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hannover 96 | 12 | 7 | 1 | 4 | 6 | 22 | B T T T B |
2 | Paderborn | 12 | 5 | 6 | 1 | 5 | 21 | T B T H H |
3 | Fortuna Dusseldorf | 12 | 6 | 3 | 3 | 5 | 21 | B T B B H |
4 | Karlsruher SC | 12 | 5 | 5 | 2 | 3 | 20 | H T B B H |
5 | Hamburger SV | 12 | 5 | 4 | 3 | 9 | 19 | T T B H B |
6 | Elversberg | 12 | 5 | 4 | 3 | 8 | 19 | T H T B T |
7 | FC Cologne | 12 | 5 | 3 | 4 | 4 | 18 | T B B T T |
8 | 1. FC Nuremberg | 12 | 5 | 3 | 4 | 4 | 18 | T T T H H |
9 | Magdeburg | 12 | 4 | 6 | 2 | 3 | 18 | H B B H H |
10 | Kaiserslautern | 12 | 4 | 5 | 3 | 2 | 17 | B T T H H |
11 | Berlin | 12 | 5 | 2 | 5 | 0 | 17 | H T T B B |
12 | Darmstadt | 12 | 4 | 4 | 4 | 3 | 16 | H T H T T |
13 | Greuther Furth | 12 | 3 | 4 | 5 | -5 | 13 | H B T B B |
14 | Schalke 04 | 12 | 3 | 3 | 6 | -3 | 12 | H B B H T |
15 | Eintracht Braunschweig | 12 | 3 | 3 | 6 | -10 | 12 | T B H H T |
16 | Preussen Muenster | 12 | 2 | 5 | 5 | -4 | 11 | B H H T H |
17 | SSV Ulm 1846 | 12 | 2 | 4 | 6 | -3 | 10 | B B H H H |
18 | Jahn Regensburg | 12 | 2 | 1 | 9 | -27 | 7 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại