Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Dusan Vlahovic (Kiến tạo: Fabio Miretti)15
- Dusan Vlahovic37
- Federico Chiesa (Thay: Kenan Yildiz)57
- Timothy Weah (Thay: Fabio Miretti)57
- Arkadiusz Milik (Thay: Dusan Vlahovic)82
- Samuel Iling-Junior (Thay: Filip Kostic)82
- Alex Sandro (Thay: Andrea Cambiaso)88
- Federico Chiesa (Kiến tạo: Manuel Locatelli)89
- Martin Erlic42
- Marcus Holmgren Pedersen43
- Ruan (Thay: Martin Erlic)46
- Ruan Tressoldi (Thay: Martin Erlic)46
- Gian Marco Ferrari64
- Cristian Volpato (Thay: Kristian Thorstvedt)70
- Samuel Castillejo (Thay: Domenico Berardi)70
- Filippo Missori (Thay: Mattia Viti)74
- Samuele Mulattieri (Thay: Armand Lauriente)84
Thống kê trận đấu Juventus vs Sassuolo
Diễn biến Juventus vs Sassuolo
Kiểm soát bóng: Juventus: 46%, Sassuolo: 54%.
Juventus đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cristian Volpato sút từ ngoài vòng cấm nhưng Wojciech Szczesny đã khống chế được
Federico Chiesa sút từ ngoài vòng cấm nhưng Andrea Consigli đã khống chế được
Sassuolo với một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Sassuolo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Daniel Boloca thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Juventus đang kiểm soát bóng.
Sassuolo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sassuolo đang kiểm soát bóng.
Andrea Consigli ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Juventus với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Chính thức thứ tư cho thấy có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Daniel Boloca thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Juventus đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: Juventus: 46%, Sassuolo: 54%.
Manuel Locatelli đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Federico Chiesa ghi bàn bằng chân phải!
Arkadiusz Milik thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
G O O O O O A A L - Federico Chiesa ghi bàn bằng chân phải!
Đội hình xuất phát Juventus vs Sassuolo
Juventus (3-5-2): Wojciech Szczęsny (1), Danilo (6), Bremer (3), Daniele Rugani (24), Andrea Cambiaso (27), Fabio Miretti (20), Manuel Locatelli (5), Adrien Rabiot (25), Filip Kostić (11), Dušan Vlahović (9), Kenan Yildiz (15)
Sassuolo (4-2-3-1): Andrea Consigli (47), Marcus Holmgren Pedersen (3), Martin Erlic (5), Gian Marco Ferrari (13), Mattia Viti (21), Daniel Boloca (24), Matheus Henrique (7), Domenico Berardi (10), Kristian Thorstvedt (42), Armand Lauriente (45), Andrea Pinamonti (9)
Thay người | |||
57’ | Fabio Miretti Timothy Weah | 46’ | Martin Erlic Ruan |
57’ | Kenan Yildiz Federico Chiesa | 70’ | Kristian Thorstvedt Cristian Volpato |
82’ | Dusan Vlahovic Arkadiusz Milik | 70’ | Domenico Berardi Samu Castillejo |
82’ | Filip Kostic Samuel Iling-Junior | 74’ | Mattia Viti Filippo Missori |
88’ | Andrea Cambiaso Alex Sandro | 84’ | Armand Lauriente Samuele Mulattieri |
Cầu thủ dự bị | |||
Arkadiusz Milik | Gianluca Pegolo | ||
Mattia Perin | Alessio Cragno | ||
Timothy Weah | Filippo Missori | ||
Carlo Pinsoglio | Ruan | ||
Alex Sandro | Samuele Mulattieri | ||
Federico Chiesa | Nedim Bajrami | ||
Hans Nicolussi Caviglia | Cristian Volpato | ||
Joseph Nonge | Luca Lipani | ||
Luis Hasa | Emil Konradsen Ceide | ||
Samuel Iling-Junior | Agustín Álvarez | ||
Samu Castillejo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Juventus vs Sassuolo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Juventus
Thành tích gần đây Sassuolo
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại