Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Samuel Iling-Junior (Thay: Filip Kostic)46
- Matias Soule (Thay: Nicolo Fagioli)46
- Manuel Locatelli (Thay: Leandro Paredes)46
- Arkadiusz Milik (Thay: Moise Kean)58
- Dusan Vlahovic (Thay: Mattia De Sciglio)65
- Gianluca Caprari (VAR check)10
- Patrick Ciurria (Kiến tạo: Jose Machin)18
- Dany Mota (Kiến tạo: Carlos Augusto)39
- Stefano Sensi (Thay: Nicolo Rovella)59
- Gianluca Caprari69
- Marlon (Thay: Luca Caldirola)69
- Andrea Petagna (Thay: Gianluca Caprari)69
- Filippo Ranocchia (Thay: Jose Machin)77
- Samuele Birindelli (Thay: Patrick Ciurria)77
- Stefano Sensi78
- Stefano Sensi80
Thống kê trận đấu Juventus vs Monza
Diễn biến Juventus vs Monza
Kiểm soát bóng: Juventus: 46%, Monza: 54%.
Quả phát bóng lên cho Juventus.
Juventus được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Federico Gatti bị phạt vì đẩy Matteo Pessina.
Monza thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Pablo Mari cản phá thành công cú sút
Cú sút của Matias Soule bị cản phá.
Armando Izzo của Monza chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Juventus được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Marlon thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Juventus đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.
Juventus được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Juventus: 45%, Monza: 55%.
Monza thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Monza thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Monza đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu quả phạt trực tiếp khi Samuel Iling-Junior của Juventus phạm lỗi với Filippo Ranocchia
Gleison Bremer thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Monza đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Juventus vs Monza
Juventus (3-5-2): Wojciech Szczesny (1), Federico Gatti (15), Bremer (3), Danilo (6), Mattia De Sciglio (2), Leandro Paredes (32), Adrien Rabiot (25), Nicolo Fagioli (44), Filip Kostic (17), Angel Di Maria (22), Moise Kean (18)
Monza (3-4-2-1): Michele Di Gregorio (16), Armando Izzo (55), Pablo Mari (3), Luca Caldirola (5), Patrick Ciurria (84), Matteo Pessina (32), Nicolo Rovella (6), Carlos Augusto (30), Pepin (7), Gianluca Caprari (17), Dany Mota (47)
Thay người | |||
46’ | Leandro Paredes Manuel Locatelli | 59’ | Nicolo Rovella Stefano Sensi |
46’ | Filip Kostic Samuel Iling-Junior | 69’ | Luca Caldirola Marlon |
46’ | Nicolo Fagioli Matias Soule | 69’ | Gianluca Caprari Andrea Petagna |
58’ | Moise Kean Arkadiusz Milik | 77’ | Patrick Ciurria Samuele Birindelli |
65’ | Mattia De Sciglio Dusan Vlahovic | 77’ | Jose Machin Filippo Ranocchia |
Cầu thủ dự bị | |||
Carlo Pinsoglio | Alessandro Sorrentino | ||
Mattia Perin | Giulio Donati | ||
Daniele Rugani | Marlon | ||
Manuel Locatelli | Samuele Birindelli | ||
Paul Pogba | Valentin Antov | ||
Fabio Miretti | Andrea Carboni | ||
Dusan Vlahovic | Andrea Barberis | ||
Samuel Iling-Junior | Mattia Valoti | ||
Arkadiusz Milik | Stefano Sensi | ||
Alex Sandro | Filippo Ranocchia | ||
Matias Soule | Andrea Colpani | ||
Marco D`Alessandro | |||
Chris Gytkjaer | |||
Andrea Petagna |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Juventus vs Monza
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Juventus
Thành tích gần đây Monza
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại