Thứ Hai, 07/04/2025
Adrien Rabiot (Kiến tạo: Angel Di Maria)
35
Alex Sandro (Thay: Mattia De Sciglio)
46
Dusan Vlahovic (Kiến tạo: Angel Di Maria)
50
Mavis Tchibota
52
Omer Atzili (Thay: Mavis Tchibota)
60
Dolev Haziza (Thay: Pierre Cornud)
60
Manuel Locatelli (Thay: Filip Kostic)
66
Leonardo Bonucci (Thay: Juan Cuadrado)
66
Neta Lavi (Thay: Mohammad Abu Fani)
72
Din David (Thay: Frantzdy Pierrot)
72
Moise Kean (Thay: Dusan Vlahovic)
73
Din David (Kiến tạo: Tjaronn Chery)
75
Alex Sandro
80
Adrien Rabiot (Kiến tạo: Angel Di Maria)
83
Nikita Rukavytsya (Thay: Ali Mohamed)
84
Fabio Miretti (Thay: Leandro Daniel Paredes)
85

Thống kê trận đấu Juventus vs Maccabi Haifa

số liệu thống kê
Juventus
Juventus
Maccabi Haifa
Maccabi Haifa
51 Kiểm soát bóng 49
6 Phạm lỗi 10
16 Ném biên 13
4 Việt vị 2
11 Chuyền dài 7
6 Phạt góc 5
1 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
7 Sút trúng đích 4
7 Sút không trúng đích 7
2 Cú sút bị chặn 6
6 Phản công 1
3 Thủ môn cản phá 4
8 Phát bóng 11
6 Chăm sóc y tế 3

Diễn biến Juventus vs Maccabi Haifa

Tất cả (385)
90+5'

Juventus với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc

90+5'

Số người tham dự hôm nay là 28498.

90+5'

Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+5'

Cầm bóng: Juventus: 51%, Maccabi Haifa: 49%.

90+4'

Juventus đang kiểm soát bóng.

90+4'

Daniel Sundgren giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá

90+4'

Juventus đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+4'

Fabio Miretti thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90+3'

Manuel Locatelli bị phạt vì đẩy Neta Lavi.

90+3'

Manuel Locatelli sút từ bên ngoài vòng cấm, nhưng Josh Cohen đã kiểm soát nó

90+3'

Abdoulaye Seck thắng một thử thách trên không trước Manuel Locatelli

90+3'

Quả phát bóng lên cho Juventus.

90+2'

Tjaronn Chery của Maccabi Haifa cố gắng dứt điểm từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút lại không đi trúng mục tiêu.

90+2'

Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.

90+2'

Alex Sandro thắng trong một thử thách trên không với Omer Atzili

90+2'

Quả phát bóng lên cho Juventus.

90+1'

Nikita Rukavytsya từ Maccabi Haifa đánh đầu ghi bàn, nhưng pha bóng đi chệch cột dọc trong gang tấc.

90+1'

Quả tạt của Sean Goldberg từ Maccabi Haifa tìm thành công đồng đội trong vòng cấm.

90+1'

Dolev Haziza của Maccabi Haifa thực hiện một quả phạt góc từ cánh trái.

90+1'

Gleison Bremer giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+1'

Omer Atzili nỗ lực tốt khi anh ấy sút thẳng vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu thua

Đội hình xuất phát Juventus vs Maccabi Haifa

Juventus (4-3-3): Wojciech Szczesny (1), Juan Cuadrado (11), Bremer (3), Danilo (6), Mattia De Sciglio (2), Weston McKennie (8), Leandro Paredes (32), Adrien Rabiot (25), Angel Di Maria (22), Dusan Vlahovic (9), Filip Kostic (17)

Maccabi Haifa (5-3-2): Joshua Cohen (44), Daniel Sundgren (2), Abdoulaye Seck (30), Dylan Batubinsika (19), Sean Goldberg (3), Pierre Cornud (27), Ali Mohamed (4), Tjaronn Chery (10), Mohammad Abu Fani (16), Mavis Tchibota (11), Frantzdy Pierrot (9)

Juventus
Juventus
4-3-3
1
Wojciech Szczesny
11
Juan Cuadrado
3
Bremer
6
Danilo
2
Mattia De Sciglio
8
Weston McKennie
32
Leandro Paredes
25 2
Adrien Rabiot
22
Angel Di Maria
9
Dusan Vlahovic
17
Filip Kostic
9
Frantzdy Pierrot
11
Mavis Tchibota
16
Mohammad Abu Fani
10
Tjaronn Chery
4
Ali Mohamed
27
Pierre Cornud
3
Sean Goldberg
19
Dylan Batubinsika
30
Abdoulaye Seck
2
Daniel Sundgren
44
Joshua Cohen
Maccabi Haifa
Maccabi Haifa
5-3-2
Thay người
46’
Mattia De Sciglio
Alex Sandro
60’
Mavis Tchibota
Omer Atzili
66’
Filip Kostic
Manuel Locatelli
60’
Pierre Cornud
Dolev Hazizia
66’
Juan Cuadrado
Leonardo Bonucci
72’
Mohammad Abu Fani
Neta Lavi
73’
Dusan Vlahovic
Moise Kean
72’
Frantzdy Pierrot
Dean David
85’
Leandro Daniel Paredes
Fabio Miretti
84’
Ali Mohamed
Nikita Rukavytsya
Cầu thủ dự bị
Carlo Pinsoglio
Royie Fucs
Mattia Perin
Roi Mishpati
Manuel Locatelli
Neta Lavi
Alex Sandro
Omer Atzili
Arkadiusz Milik
Dolev Hazizia
Federico Gatti
Sun Menachem
Moise Kean
Nikita Rukavytsya
Leonardo Bonucci
Ofri Arad
Fabio Miretti
Dean David
Daniele Rugani
Maor Levi
Matias Soule
Yinon Eliyahu
Nicolo Fagioli
Rami Gershon

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
06/10 - 2022
11/10 - 2022

Thành tích gần đây Juventus

Serie A
07/04 - 2025
30/03 - 2025
H1: 1-0
17/03 - 2025
10/03 - 2025
04/03 - 2025
Coppa Italia
27/02 - 2025
H1: 0-1 | HP: 0-0 | Pen: 2-4
Serie A
24/02 - 2025
Champions League
20/02 - 2025
H1: 0-0 | HP: 1-0
Serie A
17/02 - 2025
H1: 0-0
Champions League
12/02 - 2025
H1: 1-0

Thành tích gần đây Maccabi Haifa

VĐQG Israel
10/03 - 2025
18/02 - 2025
11/02 - 2025
02/02 - 2025
07/01 - 2025
03/01 - 2025
22/12 - 2024

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool87011221
2BarcelonaBarcelona86111519
3ArsenalArsenal86111319
4InterInter86111019
5AtleticoAtletico8602818
6LeverkusenLeverkusen8512816
7LilleLille8512716
8Aston VillaAston Villa8512716
9AtalantaAtalanta84311415
10DortmundDortmund85031015
11Real MadridReal Madrid8503815
12MunichMunich8503815
13AC MilanAC Milan8503315
14PSVPSV8422414
15Paris Saint-GermainParis Saint-Germain8413513
16BenficaBenfica8413413
17AS MonacoAS Monaco8413013
18BrestBrest8413-113
19FeyenoordFeyenoord8413-313
20JuventusJuventus8332212
21CelticCeltic8332-112
22Man CityMan City8323411
23SportingSporting8323111
24Club BruggeClub Brugge8323-411
25Dinamo ZagrebDinamo Zagreb8323-711
26StuttgartStuttgart8314-410
27Shakhtar DonetskShakhtar Donetsk8215-87
28BolognaBologna8134-56
29Crvena ZvezdaCrvena Zvezda8206-96
30Sturm GrazSturm Graz8206-96
31Sparta PragueSparta Prague8116-144
32RB LeipzigRB Leipzig8107-73
33GironaGirona8107-83
34RB SalzburgRB Salzburg8107-223
35Slovan BratislavaSlovan Bratislava8008-200
36Young BoysYoung Boys8008-210
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow
X