Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Arkadiusz Milik (Kiến tạo: Adrien Rabiot)57
- Filip Kostic (Thay: Andrea Cambiaso)72
- Federico Gatti (Thay: Daniele Rugani)72
- Federico Chiesa76
- Dusan Vlahovic (Thay: Arkadiusz Milik)78
- Fabio Miretti (Thay: Nicolo Fagioli)86
- Timothy Weah (Thay: Weston McKennie)86
- Adrien Rabiot90+1'
- Ylber Ramadani30
- Roberto D'Aversa56
- Hamza Rafia (Thay: Remi Oudin)63
- Nicola Sansone (Thay: Gabriel Strefezza)63
- Valentin Gendrey (Thay: Lorenzo Venuti)63
- Hamza Rafia69
- Mohamed Kaba (Thay: Ylber Ramadani)69
- Roberto Piccoli (Thay: Alexis Blin)82
- Mohamed Kaba85
- Nikola Krstovic90
- Mohamed Kaba90+3'
Thống kê trận đấu Juventus vs Lecce
Diễn biến Juventus vs Lecce
Kiểm soát bóng: Juventus: 51%, Lecce: 49%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Patrick Dorgu của Lecce vấp ngã Fabio Miretti
Juventus thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Fabio Miretti của Juventus thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Juventus thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Federico Baschirotto cản phá thành công cú sút
Cú sút của Dusan Vlahovic bị cản phá.
GỬI ĐI! - Gây tranh cãi khi Mohamed Kaba bị cho là đã lặn và nhận thẻ phạt thứ hai
KHÔNG BỊ PHẠT! Trọng tài cho rằng Mohamed Kaba đã lao vào phạm lỗi trong vòng cấm. Gây tranh cãi!
Lecce thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Adrien Rabiot không còn cách nào khác là dừng pha phản công và nhận thẻ vàng.
Adrien Rabiot của Juventus đã đi quá xa khi kéo Pontus Almqvist xuống
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Nikola Krstovic nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Nikola Krstovic của Lecce vấp ngã Manuel Locatelli
Kiểm soát bóng: Juventus: 51%, Lecce: 49%.
Quả phát bóng lên cho Lecce.
Đường căng ngang của Federico Chiesa của Juventus đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Valentin Gendrey của Lecce đã đi quá xa khi kéo Filip Kostic xuống
Quả phát bóng lên cho Juventus.
Đội hình xuất phát Juventus vs Lecce
Juventus (3-5-2): Wojciech Szczesny (1), Daniele Rugani (24), Bremer (3), Danilo (6), Weston McKennie (16), Nicolo Fagioli (21), Manuel Locatelli (5), Adrien Rabiot (25), Andrea Cambiaso (27), Federico Chiesa (7), Arkadiusz Milik (14)
Lecce (4-3-3): Wladimiro Falcone (30), Lorenzo Venuti (12), Marin Pongracic (5), Federico Baschirotto (6), Patrick Dorgu (13), Alexis Blin (29), Ylber Ramadani (20), Remi Oudin (10), Pontus Almqvist (7), Nikola Krstovic (9), Gabriel Strefezza (27)
Thay người | |||
72’ | Andrea Cambiaso Filip Kostic | 63’ | Lorenzo Venuti Valentin Gendrey |
72’ | Daniele Rugani Federico Gatti | 63’ | Remi Oudin Hamza Rafia |
78’ | Arkadiusz Milik Dusan Vlahovic | 63’ | Gabriel Strefezza Nicola Sansone |
86’ | Nicolo Fagioli Fabio Miretti | 69’ | Ylber Ramadani Mohamed Kaba |
86’ | Weston McKennie Timothy Weah | 82’ | Alexis Blin Roberto Piccoli |
Cầu thủ dự bị | |||
Filip Kostic | Federico Brancolini | ||
Dusan Vlahovic | Valentin Gendrey | ||
Fabio Miretti | Antonino Gallo | ||
Carlo Pinsoglio | Ahmed Touba | ||
Mattia Perin | Daniel Samek | ||
Dean Huijsen | Hamza Rafia | ||
Kenan Yildiz | Joan Gonzalez | ||
Hans Nicolussi Caviglia | Giacomo Faticanti | ||
Samuel Iling-Junior | Jeppe Corfitzen | ||
Federico Gatti | Mohamed Kaba | ||
Timothy Weah | Nicola Sansone | ||
Medon Berisha | |||
Marcin Listkowski | |||
Rares Catalin Burnete | |||
Roberto Piccoli |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Juventus vs Lecce
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Juventus
Thành tích gần đây Lecce
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại