Cả hai đội có thể đã giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Juventus chỉ xoay sở để giành chiến thắng
- Leandro Paredes15
- Fabio Miretti (VAR check)26
- Juan Cuadrado (Thay: Mattia De Sciglio)32
- Dusan Vlahovic40
- Leandro Paredes55
- Federico Chiesa (Thay: Angel Di Maria)73
- Paul Pogba (Thay: Fabio Miretti)73
- Gleison Bremer76
- Manuel Locatelli (Thay: Leandro Paredes)87
- Federico Gatti (Thay: Gleison Bremer)87
- (Pen) Assan Ceesay37
- Samuel Umtiti48
- Federico Di Francesco (Thay: Joan Gonzalez)60
- Alexis Blin (Thay: Youssef Maleh)60
- Giuseppe Pezzella61
- Pietro Ceccaroni (Thay: Giuseppe Pezzella)71
- Lorenzo Colombo (Thay: Assan Ceesay)89
- Joel Persson (Thay: Morten Hjulmand)89
Thống kê trận đấu Juventus vs Lecce
Diễn biến Juventus vs Lecce
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Juventus: 50%, Lecce: 50%.
Paul Pogba của Juventus chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Remi Oudin đi bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng lại không đến gần đồng đội.
Federico Gatti của Juventus cản đường chuyền về phía vòng cấm.
Federico Gatti cản phá thành công cú sút
Cú sút của Pietro Ceccaroni bị chặn lại.
Manuel Locatelli của Juventus cản đường chuyền về phía vòng cấm.
Lecce thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Lecce đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Simone Romagnoli thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Juventus đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Lameck Banda của Lecce vấp phải Dusan Vlahovic
Juventus bắt đầu phản công.
Federico Gatti của Juventus cản đường chuyền về phía vòng cấm.
Paul Pogba giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Cầu thủ Lecce thực hiện quả ném xa vào vòng cấm đối phương.
Lecce đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Manuel Locatelli của Juventus cản đường chuyền về phía vòng cấm.
Manuel Locatelli bị phạt vì đẩy Lorenzo Colombo.
Đội hình xuất phát Juventus vs Lecce
Juventus (3-5-2): Wojciech Szczesny (1), Bremer (3), Leonardo Bonucci (19), Danilo (6), Mattia De Sciglio (2), Nicolo Fagioli (44), Leandro Paredes (32), Fabio Miretti (20), Filip Kostic (17), Angel Di Maria (22), Dusan Vlahovic (9)
Lecce (4-3-3): Wladimiro Falcone (30), Federico Baschirotto (6), Simone Romagnoli (4), Samuel Umtiti (93), Giuseppe Pezzella (97), Joan Gonzalez (16), Morten Hjulmand (42), Youssef Maleh (32), Remi Oudin (28), Assan Ceesay (77), Lameck Banda (22)
Thay người | |||
32’ | Mattia De Sciglio Juan Cuadrado | 60’ | Youssef Maleh Alexis Blin |
73’ | Angel Di Maria Federico Chiesa | 60’ | Joan Gonzalez Federico Di Francesco |
73’ | Fabio Miretti Paul Pogba | 71’ | Giuseppe Pezzella Pietro Ceccaroni |
87’ | Leandro Paredes Manuel Locatelli | 89’ | Assan Ceesay Lorenzo Colombo |
87’ | Gleison Bremer Federico Gatti | 89’ | Morten Hjulmand Joel Axel Krister Voelkerling Persson |
Cầu thủ dự bị | |||
Carlo Pinsoglio | Marco Bleve | ||
Mattia Perin | Federico Brancolini | ||
Alex Sandro | Alessandro Tuia | ||
Daniele Rugani | Valentin Gendrey | ||
Federico Chiesa | Pietro Ceccaroni | ||
Paul Pogba | Tommaso Cassandro | ||
Moise Kean | Thorir Johann Helgason | ||
Samuel Iling-Junior | Alexis Blin | ||
Matias Soule | Lorenzo Colombo | ||
Arkadiusz Milik | Federico Di Francesco | ||
Manuel Locatelli | Joel Axel Krister Voelkerling Persson | ||
Juan Cuadrado | |||
Federico Gatti |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Juventus vs Lecce
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Juventus
Thành tích gần đây Lecce
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại