Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Fabio Miretti8
- Dusan Vlahovic (Kiến tạo: Manuel Locatelli)10
- Gleison Bremer16
- Federico Chiesa (Kiến tạo: Adrien Rabiot)26
- Nicolo Fagioli (Thay: Fabio Miretti)59
- Andrea Cambiaso (Thay: Filip Kostic)59
- Federico Gatti61
- Dusan Vlahovic (Kiến tạo: Weston McKennie)67
- Timothy Weah (Thay: Weston McKennie)72
- Andrea Cambiaso77
- Dusan Vlahovic82
- Arkadiusz Milik (Thay: Federico Chiesa)83
- Moise Kean (Thay: Dusan Vlahovic)84
- Luca Pellegrini (Thay: Elseid Hysaj)46
- Nicolo Rovella (Thay: Danilo Cataldi)46
- Luis Alberto (Kiến tạo: Daichi Kamada)64
- Valentin Castellanos (Thay: Ciro Immobile)68
- Pedro Rodriguez (Thay: Felipe Anderson)73
- Matteo Guendouzi (Thay: Daichi Kamada)78
- Luca Pellegrini85
Thống kê trận đấu Juventus vs Lazio
Diễn biến Juventus vs Lazio
Kiểm soát bóng: Juventus: 36%, Lazio: 64%.
Quả phát bóng lên cho Juventus.
Danilo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đồng đội
Lazio đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Arkadiusz Milik đánh đầu hướng về khung thành nhưng Ivan Provedel đã có mặt và thoải mái cản phá
Đường căng ngang của Adrien Rabiot của Juventus tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
Juventus đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Lazio.
Moise Kean sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Kiểm soát bóng: Juventus: 35%, Lazio: 65%.
Moise Kean cản phá thành công cú sút
Cú sút của Nicolo Rovella bị cản phá.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Arkadiusz Milik của Juventus vấp ngã Nicolo Rovella
Lazio đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Federico Gatti giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Lazio đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Chính thức thứ tư cho thấy có 6 phút thời gian được cộng thêm.
Quả phát bóng lên cho Lazio.
Đội hình xuất phát Juventus vs Lazio
Juventus (3-5-2): Wojciech Szczesny (1), Federico Gatti (4), Bremer (3), Danilo (6), Weston McKennie (16), Fabio Miretti (20), Manuel Locatelli (5), Adrien Rabiot (25), Filip Kostic (11), Federico Chiesa (7), Dusan Vlahovic (9)
Lazio (4-3-3): Ivan Provedel (94), Adam Marusic (77), Nicolo Casale (15), Alessio Romagnoli (13), Elseid Hysaj (23), Daichi Kamada (6), Danilo Cataldi (32), Luis Alberto (10), Felipe Anderson (7), Ciro Immobile (17), Mattia Zaccagni (20)
Thay người | |||
59’ | Filip Kostic Andrea Cambiaso | 46’ | Elseid Hysaj Luca Pellegrini |
59’ | Fabio Miretti Nicolo Fagioli | 46’ | Danilo Cataldi Nicolo Rovella |
83’ | Federico Chiesa Arkadiusz Milik | 68’ | Ciro Immobile Valentin Castellanos |
84’ | Dusan Vlahovic Moise Kean | 73’ | Felipe Anderson Pedro |
78’ | Daichi Kamada Matteo Guendouzi |
Cầu thủ dự bị | |||
Carlo Pinsoglio | Luigi Sepe | ||
Mattia Perin | Christos Mandas | ||
Alex Sandro | Luca Pellegrini | ||
Daniele Rugani | Patric | ||
Kenan Yildiz | Mario Gila | ||
Tim Weah | Matias Vecino | ||
Andrea Cambiaso | Matteo Guendouzi | ||
Hans Nicolussi Caviglia | Gustav Isaksen | ||
Arkadiusz Milik | Manuel Lazzari | ||
Samuel Iling-Junior | Nicolo Rovella | ||
Moise Kean | Pedro | ||
Nicolo Fagioli | Valentin Castellanos |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Juventus vs Lazio
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Juventus
Thành tích gần đây Lazio
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại