Số người tham dự hôm nay là 37994.
- (VAR check)7
- Federico Gatti21
- Dusan Vlahovic (VAR check)32
- Kenan Yildiz (Thay: Federico Chiesa)59
- Samuel Iling-Junior (Thay: Filip Kostic)59
- Andrea Cambiaso69
- Carlos Alcaraz (Thay: Andrea Cambiaso)75
- Moise Kean (Thay: Dusan Vlahovic)85
- Kenan Yildiz87
- Riccardo Sottil (Thay: Andrea Belotti)46
- Maxime Lopez (Thay: Rolando Mandragora)46
- M'Bala Nzola (Thay: Antonin Barak)61
- Lucas Beltran (Thay: Christian Kouame)61
- Dodo (Thay: Michael Kayode)84
- Lucas Beltran90+3'
Thống kê trận đấu Juventus vs Fiorentina
Diễn biến Juventus vs Fiorentina
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Juventus: 25%, Fiorentina: 75%.
Moise Kean của Juventus tung cú sút đi chệch mục tiêu
M'Bala Nzola cản phá thành công cú sút
Carlos Alcaraz thực hiện quả đá phạt nhưng bị hàng rào cản phá
Lucas Beltran nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Lucas Beltran của Fiorentina vấp ngã Kenan Yildiz
Juventus bắt đầu phản công.
Federico Gatti của Juventus cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Fiorentina đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Gleison Bremer của Juventus cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Luca Ranieri giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Fiorentina đang kiểm soát bóng.
Juventus thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Juventus.
Nicolas Gonzalez của Fiorentina có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Nicolas Gonzalez giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Danilo
Đường căng ngang của Cristiano Biraghi từ Fiorentina đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Chính thức thứ tư cho thấy có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Kiểm soát bóng: Juventus: 26%, Fiorentina: 74%.
Đội hình xuất phát Juventus vs Fiorentina
Juventus (3-5-2): Wojciech Szczęsny (1), Federico Gatti (4), Bremer (3), Danilo (6), Andrea Cambiaso (27), Weston McKennie (16), Manuel Locatelli (5), Adrien Rabiot (25), Filip Kostić (11), Federico Chiesa (7), Dušan Vlahović (9)
Fiorentina (4-2-3-1): Pietro Terracciano (1), Michael Kayode (33), Nikola Milenkovic (4), Luca Ranieri (16), Cristiano Biraghi (3), Giacomo Bonaventura (5), Rolando Mandragora (38), Nicolas Gonzalez (10), Antonin Barak (72), Christian Kouamé (99), Andrea Belotti (20)
Thay người | |||
59’ | Federico Chiesa Kenan Yildiz | 46’ | Rolando Mandragora Maxime Lopez |
59’ | Filip Kostic Samuel Iling-Junior | 46’ | Andrea Belotti Riccardo Sottil |
75’ | Andrea Cambiaso Carlos Alcaraz | 61’ | Christian Kouame Lucas Beltran |
85’ | Dusan Vlahovic Moise Kean | 61’ | Antonin Barak M'bala Nzola |
84’ | Michael Kayode Dodo |
Cầu thủ dự bị | |||
Carlo Pinsoglio | Oliver Christensen | ||
Mattia Perin | Dodo | ||
Mattia De Sciglio | Davide Faraoni | ||
Alex Sandro | Lucas Martinez | ||
Daniele Rugani | Pietro Comuzzo | ||
Tiago Djalo | Fabiano Parisi | ||
Kenan Yildiz | Arthur Melo | ||
Fabio Miretti | Maxime Lopez | ||
Timothy Weah | Jonathan Ikone | ||
Carlos Alcaraz | Gaetano Castrovilli | ||
Hans Nicolussi Caviglia | Gino Infantino | ||
Samuel Iling-Junior | Alfred Duncan | ||
Moise Kean | Riccardo Sottil | ||
Lucas Beltran | |||
M'bala Nzola |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Juventus vs Fiorentina
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Juventus
Thành tích gần đây Fiorentina
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại