Trận đấu này có rất nhiều cơ hội nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- Arkadiusz Milik16
- Arkadiusz Milik18
- Dusan Vlahovic50
- Timothy Weah (Thay: Fabio Miretti)59
- Samuel Iling-Junior (Thay: Andrea Cambiaso)78
- Kenan Yildiz (Thay: Filip Kostic)78
- Timothy Weah90+3'
- Sebastian Walukiewicz20
- Matteo Cancellieri (Thay: Alberto Grassi)56
- Tommaso Baldanzi (Thay: Alberto Cerri)56
- Tommaso Baldanzi (Kiến tạo: Sebastiano Luperto)70
- Jacopo Fazzini (Thay: Szymon Zurkowski)90
- Razvan Marin (Thay: Nicolo Cambiaghi)90
Thống kê trận đấu Juventus vs Empoli
Diễn biến Juventus vs Empoli
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Juventus: 39%, Empoli: 61%.
Quả phát bóng lên cho Juventus.
Empoli thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Juventus.
Razvan Marin thực hiện quả đá phạt trực tiếp, nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc
Nicolo Cambiaghi rời sân để vào thay Razvan Marin thay người chiến thuật.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Timothy Weah vì hành vi phi thể thao.
Timothy Weah bị phạt vì xô đẩy Sebastian Walukiewicz.
Empoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Samuel Iling-Junior của Juventus vấp ngã Youssef Maleh
Youssef Maleh thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Juventus thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Matteo Cancellieri của Empoli cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Samuel Iling-Junior thực hiện pha bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Trò chơi được khởi động lại.
Emmanuel Quartsin Gyasi dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Emmanuel Quartsin Gyasi giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Juventus đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Juventus vs Empoli
Juventus (3-5-2): Wojciech Szczęsny (1), Federico Gatti (4), Bremer (3), Alex Sandro (12), Andrea Cambiaso (27), Weston McKennie (16), Manuel Locatelli (5), Fabio Miretti (20), Filip Kostić (11), Arkadiusz Milik (14), Dušan Vlahović (9)
Empoli (3-5-2): Elia Caprile (25), Ardian Ismajli (34), Sebastian Walukiewicz (4), Sebastiano Luperto (33), Emmanuel Gyasi (11), Szymon Zurkowski (17), Alberto Grassi (5), Youssef Maleh (29), Liberato Cacace (13), Nicolo Cambiaghi (28), Alberto Cerri (27)
Thay người | |||
59’ | Fabio Miretti Timothy Weah | 56’ | Alberto Cerri Tommaso Baldanzi |
78’ | Filip Kostic Kenan Yildiz | 56’ | Alberto Grassi Matteo Cancellieri |
78’ | Andrea Cambiaso Samuel Iling-Junior | 90’ | Nicolo Cambiaghi Razvan Marin |
90’ | Szymon Zurkowski Jacopo Fazzini |
Cầu thủ dự bị | |||
Kenan Yildiz | Samuele Perisan | ||
Danilo | Etrit Berisha | ||
Carlo Pinsoglio | Saba Goglichidze | ||
Mattia Perin | Giuseppe Pezzella | ||
Daniele Rugani | Bartosz Bereszynski | ||
Timothy Weah | Gabriele Indragoli | ||
Hans Nicolussi Caviglia | Razvan Marin | ||
Joseph Nonge | Jacopo Fazzini | ||
Samuel Iling-Junior | Tommaso Baldanzi | ||
Stiven Shpendi | |||
Matteo Cancellieri |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Juventus vs Empoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Juventus
Thành tích gần đây Empoli
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại