Số người tham dự hôm nay là 34015.
- Arkadiusz Milik (Kiến tạo: Leandro Daniel Paredes)4
- Fabio Miretti42
- Mattia Perin45
- Angel Di Maria (Thay: Fabio Miretti)58
- Mattia De Sciglio (Thay: Juan Cuadrado)58
- Danilo59
- Nicolo Fagioli (Thay: Arkadiusz Milik)70
- Moise Kean (Thay: Filip Kostic)70
- Leandro Daniel Paredes73
- Alexander Bah26
- (Pen) Joao Mario43
- Joao Mario45
- David Neres (Kiến tạo: Rafa Silva)55
- Fredrik Aursnes (Thay: Enzo Fernandez)81
- Chiquinho (Thay: David Neres)81
- Petar Musa (Thay: Goncalo Ramos)81
- Florentino Luis85
- Diogo Goncalves (Thay: Rafa Silva)86
- Julian Draxler (Thay: Joao Mario)86
Thống kê trận đấu Juventus vs Benfica
Diễn biến Juventus vs Benfica
Tỷ lệ cầm bóng: Juventus: 46%, Benfica: 54%.
Benfica là người cầm bóng phần lớn và nhờ đó, đã giành được chiến thắng.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Juventus: 45%, Benfica: 55%.
Danilo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Benfica với một pha tấn công tiềm ẩn rất nguy hiểm.
Florentino Luis thắng một thử thách trên không trước Moise Kean
Dusan Vlahovic thắng một thử thách trên không trước Alexander Bah
Juventus đang kiểm soát bóng.
Chiquinho của Benfica thực hiện một quả phạt góc từ cánh phải.
Leonardo Bonucci bên phía Juventus thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Julian Draxler thắng một thử thách trên không trước Mattia De Sciglio
Antonio Silva thắng một thử thách trên không trước Moise Kean
Juventus thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải trong phần sân của họ
Juventus thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của phần sân đối phương
Benfica đang kiểm soát bóng.
Danilo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Nicolas Otamendi bên phía Benfica thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Juventus thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của phần sân đối phương
Đội hình xuất phát Juventus vs Benfica
Juventus (3-5-2): Mattia Perin (36), Bremer (3), Leonardo Bonucci (19), Danilo (6), Juan Cuadrado (11), Filip Kostic (17), Weston McKennie (8), Leandro Paredes (32), Fabio Miretti (20), Arkadiusz Milik (14), Dusan Vlahovic (9)
Benfica (4-2-3-1): Odysseas Vlachodimos (99), Alexander Bah (6), Antonio Silva (66), Nicolas Otamendi (30), Alex Grimaldo (3), Florentino Luis (61), Enzo Jeremias Fernandez (13), David Neres (7), Rafa Silva (27), Joao Mario (20), Goncalo Ramos (88)
Thay người | |||
58’ | Juan Cuadrado Mattia De Sciglio | 81’ | Enzo Fernandez Fredrik Aursnes |
58’ | Fabio Miretti Angel Di Maria | 81’ | David Neres Chiquinho |
70’ | Filip Kostic Moise Kean | 81’ | Goncalo Ramos Petar Musa |
70’ | Arkadiusz Milik Nicolo Fagioli | 86’ | Rafa Silva Diogo Goncalves |
86’ | Joao Mario Julian Draxler |
Cầu thủ dự bị | |||
Giovanni Gabriele Garofani | Helton Leite | ||
Tommaso Barbieri | Fredrik Aursnes | ||
Carlo Pinsoglio | Diogo Goncalves | ||
Mattia De Sciglio | Rodrigo Pinho | ||
Federico Gatti | Chiquinho | ||
Moise Kean | Mihailo Ristic | ||
Angel Di Maria | John Brooks | ||
Daniele Rugani | Petar Musa | ||
Matias Soule | Henrique Araujo | ||
Nicolo Fagioli | Paulo Bernardo | ||
Julian Draxler | |||
Gilberto Junior |
Nhận định Juventus vs Benfica
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Juventus
Thành tích gần đây Benfica
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 6 | 6 | 0 | 0 | 12 | 18 | |
2 | Barcelona | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 15 | |
3 | Arsenal | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | |
4 | Leverkusen | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 13 | |
5 | Aston Villa | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
6 | Inter | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
7 | Brest | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
8 | Lille | 6 | 4 | 1 | 1 | 3 | 13 | |
9 | Dortmund | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
10 | Munich | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
11 | Atletico | 6 | 4 | 0 | 2 | 4 | 12 | |
12 | AC Milan | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | |
13 | Atalanta | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 11 | |
14 | Juventus | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
15 | Benfica | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
16 | AS Monaco | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
17 | Sporting | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
18 | Feyenoord | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | |
19 | Club Brugge | 6 | 3 | 1 | 2 | -2 | 10 | |
20 | Real Madrid | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
21 | Celtic | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | 9 | |
22 | Man City | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | |
23 | PSV | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
24 | Dinamo Zagreb | 6 | 2 | 2 | 2 | -5 | 8 | |
25 | Paris Saint-Germain | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
26 | Stuttgart | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | |
28 | Sparta Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -11 | 4 | |
29 | Sturm Graz | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
30 | Girona | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | |
31 | Crvena Zvezda | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
32 | RB Salzburg | 6 | 1 | 0 | 5 | -15 | 3 | |
33 | Bologna | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | |
34 | RB Leipzig | 6 | 0 | 0 | 6 | -7 | 0 | |
35 | Slovan Bratislava | 6 | 0 | 0 | 6 | -16 | 0 | |
36 | Young Boys | 6 | 0 | 0 | 6 | -19 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại