Quả ném biên từ trên cao cho Sudtirol Bolzano ở Castellammare di Stabia.
- Leonardo Candellone9
- Davide Buglio35
- Giuseppe Leone40
- Yuri Rocchetti (Thay: Niccolo Fortini)46
- Leonardo Candellone64
- Francesco Folino68
- Gabriele Artistico (Thay: Andrea Adorante)69
- Christian Pierobon (Thay: Kevin Piscopo)69
- Marco Bellich (Kiến tạo: Giuseppe Leone)80
- Marco Meli (Thay: Giuseppe Leone)85
- Marco Ruggero (Thay: Davide Buglio)90
- Tommaso Arrigoni64
- Simone Davi (Thay: Matteo Rover)70
- Karim Zedadka (Thay: Alessandro Mallamo)71
- Raphael Kofler (Kiến tạo: Tommaso Arrigoni)74
- Simone Davi83
- Daniele Casiraghi (Thay: Silvio Merkaj)85
- Valerio Crespi (Thay: Salvatore Molina)89
Thống kê trận đấu Juve Stabia vs Sudtirol
Diễn biến Juve Stabia vs Sudtirol
Ném biên cho Sudtirol Bolzano ở phần sân nhà.
Ermanno Feliciani ra hiệu cho Sudtirol Bolzano đá phạt trực tiếp.
Bóng ra khỏi sân và Stabia thực hiện cú phát bóng lên.
Đây là quả phát bóng lên của đội chủ nhà tại Castellammare di Stabia.
Stabia thực hiện sự thay người thứ năm với Marco Ruggero vào thay Davide Buglio.
Ermanno Feliciani ra hiệu cho Stabia hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Stabia thực hiện sự thay người thứ năm với Marco Ruggero vào thay Davide Buglio.
Sudtirol Bolzano thực hiện quả ném biên bên phần sân Stabia.
Ném biên cho Sudtirol Bolzano bên phần sân của Stabia.
Marco Zaffaroni là người thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ tư của đội tại Sân vận động Romeo Menti khi Valerio Crespi vào sân thay cho Salvatore Molina.
Đá phạt của Stabia.
Stabia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ermanno Feliciani ra hiệu cho Sudtirol Bolzano thực hiện quả ném biên bên phần sân của Stabia.
Tại Castellammare di Stabia, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Marco Meli vào sân thay Giuseppe Leone bên phía đội chủ nhà.
Đội khách thay thế Silvio Merkaj bằng Daniele Casiraghi.
Sudtirol Bolzano thực hiện quả phát bóng lên.
Simone Davi của Sudtirol Bolzano đã bị phạt thẻ vàng ở Castellammare di Stabia.
Đang trở nên nguy hiểm! Stabia được hưởng quả đá phạt gần vòng cấm.
Ermanno Feliciani ra hiệu có một quả ném biên cho Sudtirol Bolzano ở gần khu vực khung thành của Stabia.
Đội hình xuất phát Juve Stabia vs Sudtirol
Juve Stabia (3-4-2-1): Demba Thiam (20), Francesco Folino (23), Marco Varnier (24), Marco Bellich (6), Romano Mussolini (15), Niccolo Fortini (29), Giuseppe Leone (55), Davide Buglio (8), Kevin Piscopo (11), Leonardo Candellone (27), Andrea Adorante (9)
Sudtirol (3-5-2): Giacomo Poluzzi (1), Raphael Kofler (28), Luca Ceppitelli (23), Andrea Giorgini (30), Hamza El Kaouakibi (2), Alessandro Mallamo (8), Tommaso Arrigoni (4), Salvatore Molina (79), Matteo Rover (7), Raphael Odogwu (90), Silvio Merkaj (33)
Thay người | |||
46’ | Niccolo Fortini Yuri Rocchetti | 70’ | Matteo Rover Simone Davi |
69’ | Andrea Adorante Gabriele Artistico | 71’ | Alessandro Mallamo Karim Zedadka |
69’ | Kevin Piscopo Christian Pierobon | 85’ | Silvio Merkaj Daniele Casiraghi |
85’ | Giuseppe Leone Marco Meli | 89’ | Salvatore Molina Valerio Crespi |
90’ | Davide Buglio Marco Ruggero |
Cầu thủ dự bị | |||
Kristijan Matosevic | Valerio Crespi | ||
Enrico Piovanello | Mateusz Praszelik | ||
Gabriele Artistico | Alessandro Vimercati | ||
Alberto Gerbo | Simone Davi | ||
Marco Meli | Nicola Pietrangeli | ||
Christian Pierobon | Daniele Casiraghi | ||
Federico Zuccon | Karim Zedadka | ||
Tommaso Di Marco | Jacopo Martini | ||
Matteo Baldi | Andrea Cagnano | ||
Marco Ruggero | Daniel Theiner | ||
Yuri Rocchetti | Giacomo Drago | ||
Alessandro Signorini | Andrea Masiello |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Juve Stabia
Thành tích gần đây Sudtirol
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại