Quả phát bóng lên cho Stabia tại Stadio Romeo Menti.
- Marco Varnier12
- Marco Meli (Thay: Fabio Maistro)63
- Gabriele Artistico (Thay: Andrea Adorante)74
- Kevin Piscopo (Thay: Leonardo Candellone)75
- Marco Ruggero77
- Marco Meli77
- Matteo Baldi (Thay: Yuri Rocchetti)80
- Federico Zuccon (Thay: Christian Pierobon)80
- Gabriele Artistico (Kiến tạo: Kevin Piscopo)83
- Gabriele Artistico84
- Matteo Baldi88
- Emanuel Vignato (Thay: Pietro Beruatto)46
- Samuele Angori (Thay: Idrissa Toure)46
- Malthe Hoejholt63
- Malthe Hoejholt (Thay: Oliver Abildgaard)63
- Alessandro Arena (Thay: Giovanni Bonfanti)69
- Alexander Lind (Thay: Nicholas Bonfanti)74
- Antonio Caracciolo85
- Emanuel Vignato90+2'
Thống kê trận đấu Juve Stabia vs Pisa
Diễn biến Juve Stabia vs Pisa
Stefano Moreo của Pisa thoát xuống tại Stadio Romeo Menti. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Daniele Doveri ra hiệu cho Pisa thực hiện quả ném biên bên phần sân của Stabia.
Pisa được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Stabia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Pisa không?
Liệu Pisa có thể tận dụng được quả ném biên sâu bên trong phần sân của Stabia không?
Liệu Stabia có thể tận dụng được cú đá phạt nguy hiểm này không?
Emanuel Vignato (Pisa) đã bị đuổi khỏi sân!
Daniele Doveri ra hiệu cho Pisa hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạt góc được trao cho Stabia.
Stabia được hưởng quả phạt góc từ Daniele Doveri.
Federico Zuccon của Stabia đã sút trúng đích nhưng không thành công.
Pisa được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Matteo Baldi (Stabia) nhận thẻ vàng.
Daniele Doveri ra hiệu cho Stabia hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Pisa cần phải thận trọng. Stabia có một quả ném biên tấn công.
António Caracciolo (Pisa) đã nhận thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đá phạt cho Stabia ở phần sân nhà.
Gabriele Artistico của đội Stabia đã bị Daniele Doveri phạt thẻ vàng và phải nhận thẻ vàng đầu tiên.
Kevin Piscopo có pha kiến tạo ở đó.
Bàn thắng! Gabriele Artistico nâng tỷ số lên 2-0 cho Stabia.
Đội hình xuất phát Juve Stabia vs Pisa
Juve Stabia (3-4-2-1): Demba Thiam (20), Francesco Folino (23), Marco Varnier (24), Marco Ruggero (4), Romano Mussolini (15), Yuri Rocchetti (3), Davide Buglio (8), Christian Pierobon (10), Fabio Maistro (37), Leonardo Candellone (27), Andrea Adorante (9)
Pisa (3-4-2-1): Adrian Semper (47), Simone Canestrelli (5), António Caracciolo (4), Giovanni Bonfanti (94), Gabriele Piccinini (36), Pietro Beruatto (20), Marius Marin (6), Oliver Abildgaard (28), Stefano Moreo (32), Idrissa Toure (15), Nicholas Bonfanti (9)
Thay người | |||
63’ | Fabio Maistro Marco Meli | 46’ | Pietro Beruatto Emanuel Vignato |
74’ | Andrea Adorante Gabriele Artistico | 46’ | Idrissa Toure Samuele Angori |
75’ | Leonardo Candellone Kevin Piscopo | 63’ | Oliver Abildgaard Malthe Højholt |
80’ | Christian Pierobon Federico Zuccon | 69’ | Giovanni Bonfanti Alessandro Arena |
80’ | Yuri Rocchetti Matteo Baldi | 74’ | Nicholas Bonfanti Alexander Lind |
Cầu thủ dự bị | |||
Gabriele Artistico | Alessandro Arena | ||
Niccolo Fortini | Leonardo Loria | ||
Federico Zuccon | Nicolas | ||
Enrico Piovanello | Arturo Calabresi | ||
Alberto Gerbo | Alexander Lind | ||
Marco Meli | Lorenzo Tosi | ||
Giuseppe Leone | Adrian Rus | ||
Kevin Piscopo | Emanuel Vignato | ||
Nicola Mosti | Mattia Leoncini | ||
Matteo Baldi | Zan Jevsenak | ||
Tommaso Di Marco | Malthe Højholt | ||
Alessandro Signorini | Samuele Angori |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Juve Stabia
Thành tích gần đây Pisa
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại