Ở Jamshedpur, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
![]() Dorielton (Kiến tạo: Hugo Boumous) 21 | |
![]() Hugo Boumous (Kiến tạo: Isak Vanlalruatfela) 37 | |
![]() Javier Siverio 42 | |
![]() Mobashir Rahman (Thay: Pronay Halder) 46 | |
![]() Hugo Boumous (Kiến tạo: Rahul Kannoly Praveen) 53 | |
![]() Mohammed Sanan (Thay: Ritwik Das) 56 | |
![]() Rei Tachikawa (Thay: Javier Siverio) 56 | |
![]() Javi Hernandez 60 | |
![]() Ashutosh Mehta (Thay: Imran Khan) 61 | |
![]() Rahim Ali 78 | |
![]() Lazar Cirkovic (Thay: Javi Hernandez) 82 | |
![]() Amrinder Singh 83 | |
![]() (Pen) Jordan Murray 84 | |
![]() Amey Ranawade (Thay: Rahim Ali) 87 | |
![]() Jordan Murray 88 | |
![]() Jerry Mawihmingthanga (Thay: Isak Vanlalruatfela) 88 | |
![]() Stephen Eze (Kiến tạo: Muhammed Uvais) 90+1' |
Thống kê trận đấu Jamshedpur vs Odisha FC


Diễn biến Jamshedpur vs Odisha FC
Đá phạt cho Odisha FC.
Quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Odisha FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả ném biên cho Jamshedpur FC ở phần sân của Odisha FC.
Odisha FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Tejas Nagvenkar ra hiệu cho Odisha FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jamshedpur FC được hưởng quả phạt góc do Tejas Nagvenkar trao.
Muhammed Uvais Moyikka đã có một pha kiến tạo tuyệt vời.

V À A A O O O cho Jamshedpur FC! Họ chỉ còn thua 2-3 nhờ cú đánh đầu của Stephen Eze.
Tejas Nagvenkar ra hiệu cho Jamshedpur FC được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Odisha FC.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Odisha FC thực hiện quả ném biên ở phần sân của Jamshedpur FC.
Jerry Mawhmingthanga vào sân thay cho Isak Vanlalruatfela của Odisha FC.
Jamshedpur FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.

Jordan Murray (Jamshedpur FC) nhận thẻ vàng từ Tejas Nagvenkar.
Odisha FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Sergio Lobera (Odisha FC) thực hiện sự thay đổi đầu tiên, Amey Ranawade vào sân thay cho Rahim Ali có thể bị chấn thương.
Bóng đi ra ngoài sân, Odisha FC được hưởng quả phát bóng lên.

Jamshedpur FC đã trở lại trận đấu ở Jamshedpur. Quả phạt đền của Jordan Murray đã rút ngắn tỷ số xuống còn 1-3.

Amrinder Singh (Odisha FC) nhận thẻ vàng.
Đội hình xuất phát Jamshedpur vs Odisha FC
Jamshedpur (4-4-2): Albino Gomes (32), Nikhil Barla (77), Pratik Chaudhari (4), Stephen Eze (6), Muhammed Uvais Moyikka (23), Imran Khan (7), Pronay Halder (14), Javi Hernandez (10), Ritwik Kumar Das (18), Javier Siverio Toro (9), Jordan Murray (17)
Odisha FC (4-3-3): Amrinder Singh (1), Rahim Ali (25), Thoiba Singh Moirangthem (24), Carlos Delgado (5), Saviour Gama (28), Rohit Kumar (6), Hugo Boumous (8), Raynier Fernandes (11), Rahul KP (77), Dorielton (90), Isak Vanlalruatfela (19)


Thay người | |||
46’ | Pronay Halder Mohammad Mobashir Rahman | 87’ | Rahim Ali Amey Ranawade |
56’ | Ritwik Das Sanan Mohammed | 88’ | Isak Vanlalruatfela Jerry Mawhmingthanga |
56’ | Javier Siverio Rei Tachikawa | ||
61’ | Imran Khan Ashutosh Mehta | ||
82’ | Javi Hernandez Lazar Cirkovic |
Cầu thủ dự bị | |||
Amrit Gope | Anuj Kumar | ||
Sanan Mohammed | Jerry Lalrinzuala | ||
Sourav Das | Ashangbam Singh | ||
Rei Tachikawa | Narendra Naik | ||
Mohammad Mobashir Rahman | Narender Gahlot | ||
Ashutosh Mehta | Amey Ranawade | ||
Sreekuttan V.S. | Diego Mauricio | ||
Wungngayam Muirang | Jerry Mawhmingthanga | ||
Lazar Cirkovic | Subham Bhattacharya |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Jamshedpur
Thành tích gần đây Odisha FC
Bảng xếp hạng VĐQG Ấn Độ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 24 | 17 | 5 | 2 | 31 | 56 | T T T H T | |
2 | ![]() | 24 | 14 | 6 | 4 | 16 | 48 | T T T T B |
3 | ![]() | 24 | 10 | 8 | 6 | 17 | 38 | B T B T T |
4 | ![]() | 24 | 11 | 5 | 8 | 9 | 38 | T T T H B |
5 | ![]() | 24 | 12 | 2 | 10 | -6 | 38 | B T H B B |
6 | ![]() | 24 | 9 | 9 | 6 | 1 | 36 | B H H B T |
7 | ![]() | 24 | 8 | 9 | 7 | 7 | 33 | H T B H T |
8 | ![]() | 24 | 8 | 5 | 11 | -4 | 29 | B B H T H |
9 | ![]() | 24 | 8 | 4 | 12 | -6 | 28 | T T T H B |
10 | ![]() | 24 | 8 | 4 | 12 | -4 | 28 | B B B T H |
11 | ![]() | 24 | 7 | 6 | 11 | -5 | 27 | T T B B T |
12 | ![]() | 24 | 4 | 6 | 14 | -25 | 18 | B H B B H |
13 | ![]() | 24 | 2 | 7 | 15 | -31 | 13 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại