Daniel Schlager ra hiệu cho Nuremberg thực hiện quả ném biên bên phần sân của Regensburg.
Trực tiếp kết quả Jahn Regensburg vs 1. FC Nuremberg hôm nay 06-08-2022
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 06/8
Kết thúc



![]() Kwadwo Duah (Thay: Tim Handwerker) 7 | |
![]() Joshua Mees 15 | |
![]() Haralambos Makridis (Thay: Niclas Shipnoski) 71 | |
![]() Aygun Yildirim (Thay: Joshua Mees) 71 | |
![]() Felix Lohkemper (Thay: Christoph Daferner) 73 | |
![]() Lino Tempelmann (Thay: Taylan Duman) 73 | |
![]() Benedikt Gimber 74 | |
![]() Erik Wekesser 77 | |
![]() Minos Gouras (Thay: Prince Osei Owusu) 82 | |
![]() Benedikt Saller 89 | |
![]() Scott Kennedy (Thay: Leon Guwara) 90 | |
![]() Sadik Fofana (Thay: Johannes Geis) 90 | |
![]() Jens Castrop (Thay: Fabian Nuernberger) 90 |
Daniel Schlager ra hiệu cho Nuremberg thực hiện quả ném biên bên phần sân của Regensburg.
Daniel Schlager ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Nuremberg trong hiệp của họ.
Mersad Selimbegovic đang thực hiện sự thay thế thứ tư của đội tại Arena Regensburg với Scott Kennedy thay thế Leon Guwara.
Nuremberg thay người thứ năm với Sadik Fofana thay Johannes Geis.
Nuremberg thay người thứ năm với Sadik Fofana thay Fabian Nurnberger.
Nuremberg thay người thứ năm với Sadik Fofana thay cho Prince-Osei Owusu.
Jens Castrop đang thay thế Fabian Nurnberger cho Nuremberg tại Arena Regensburg.
Jens Castrop sẽ thay thế Prince-Osei Owusu cho Nuremberg tại Arena Regensburg.
Liệu Regensburg có thể giành được bóng từ quả ném biên bên phần sân Nuremberg không?
Đá phạt cho Nuremberg trong hiệp của họ.
Tại Arena Regensburg, Benedikt Saller đã bị phạt thẻ vàng vì đội chủ nhà.
Nuremberg được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Regensburg đá phạt.
Regensburg được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Đá phạt cho Regensburg trong hiệp của họ.
Liệu Regensburg có thể giành được bóng từ quả ném biên bên phần sân Nuremberg không?
Ném biên dành cho Regensburg tại Arena Regensburg.
Nuremberg thực hiện quả ném biên trong khu vực Regensburg.
Tại Regensburg, đội khách đã được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Regensburg.
Jahn Regensburg (4-2-3-1): Dejan Stojanovic (1), Benedikt Saller (6), Steve Breitkreuz (23), Jan Elvedi (33), Leon Guwara (20), Benedikt Gimber (5), Maximilian Thalhammer (8), Nicklas Shipnoski (7), Andreas Albers (19), Joshua Mees (29), Prince-Osei Owusu (9)
1. FC Nuremberg (4-3-1-2): Christian Mathenia (26), Jan Gyamerah (28), Florian Hubner (19), Jamie Lawrence (4), Tim Handwerker (29), Taylan Duman (8), Johannes Geis (5), Fabian Nurnberger (15), Erik Wekesser (13), Manuel Wintzheimer (18), Christoph Daferner (33)
Thay người | |||
71’ | Joshua Mees Aygün Yildirim | 7’ | Tim Handwerker Kwadwo Duah |
71’ | Niclas Shipnoski Charalambos Makridis | 73’ | Taylan Duman Lino Tempelmann |
82’ | Prince Osei Owusu Minos Gouras | 73’ | Christoph Daferner Felix Lohkemper |
90’ | Leon Guwara Scott Kennedy | 90’ | Johannes Geis Sadik Fofana |
90’ | Fabian Nuernberger Jens Castrop |
Cầu thủ dự bị | |||
Christian Viet | Mats Moeller Daehli | ||
Thorsten Kirschbaum | Carl Klaus | ||
Kaan Caliskaner | Sadik Fofana | ||
Konrad Faber | Lino Tempelmann | ||
Aygün Yildirim | Felix Lohkemper | ||
Minos Gouras | Kwadwo Duah | ||
Scott Kennedy | Enrico Valentini | ||
Charalambos Makridis | Jens Castrop | ||
Sebastian Nachreiner | Erik Shuranov |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |