VAR - BÀN THẮNG! - Trọng tài đã dừng trận đấu. VAR đang kiểm tra, có khả năng Venezia sẽ ghi bàn.
- Benjamin Pavard31
- Henrikh Mkhitaryan (VAR check)51
- Lautaro Martinez (Kiến tạo: Federico Dimarco)65
- Hakan Calhanoglu (Thay: Nicolo Barella)70
- Yann Aurel Bisseck (Thay: Alessandro Bastoni)70
- Mehdi Taremi (Thay: Lautaro Martinez)71
- Matteo Darmian (Thay: Federico Dimarco)76
- Davide Frattesi (Thay: Piotr Zielinski)84
- Gianluca Busio (Thay: Domen Crnigoj)46
- Marin Sverko (Thay: Giorgio Altare)46
- Francesco Zampano49
- Alfred Duncan (Thay: Magnus Kofod Andersen)77
- Mikael Egill Ellertsson (Thay: Francesco Zampano)77
- John Yeboah (Thay: Hans Nicolussi Caviglia)83
- Marin Sverko (VAR check)90+8'
Thống kê trận đấu Inter vs Venezia
Diễn biến Inter vs Venezia
G O O O A A A L - Marin Sverko của Venezia đánh đầu đưa bóng vào lưới!
Người Venezia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Venezia thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của mình.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Alfred Duncan của Venezia phạm lỗi với Mehdi Taremi
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Inter: 61%, Venezia: 39%.
John Yeboah cố gắng ghi bàn nhưng cú sút của anh không đi trúng đích.
Venezia đang kiểm soát bóng.
Inter đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Matteo Darmian của Inter phạm lỗi với John Yeboah
Michael Svoboda của Venezia chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Inter đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Hakan Calhanoglu của Inter chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Hakan Calhanoglu của Inter phạm lỗi với Gianluca Busio
Venezia thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Henrikh Mkhitaryan của Inter phạm lỗi với Gianluca Busio
Trọng tài thứ tư thông báo có 7 phút được cộng thêm.
Venezia được hưởng quả phát bóng lên.
Một cơ hội đến với Stefan de Vrij từ Inter nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch ra ngoài
Hakan Calhanoglu của Inter thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Inter: 62%, Venezia: 38%.
Đội hình xuất phát Inter vs Venezia
Inter (3-5-2): Yann Sommer (1), Benjamin Pavard (28), Stefan de Vrij (6), Alessandro Bastoni (95), Denzel Dumfries (2), Piotr Zieliński (7), Nicolò Barella (23), Henrikh Mkhitaryan (22), Federico Dimarco (32), Lautaro Martínez (10), Marcus Thuram (9)
Venezia (3-4-2-1): Filip Stankovic (35), Jay Idzes (4), Michael Svoboda (30), Giorgio Altare (15), Francesco Zampano (7), Domen Crnigoj (22), Magnus Kofod Andersen (38), Ridgeciano Haps (5), Gaetano Oristanio (11), Hans Nicolussi Caviglia (14), Joel Pohjanpalo (20)
Thay người | |||
70’ | Alessandro Bastoni Yann Bisseck | 46’ | Giorgio Altare Marin Sverko |
70’ | Nicolo Barella Hakan Çalhanoğlu | 46’ | Domen Crnigoj Gianluca Busio |
71’ | Lautaro Martinez Mehdi Taremi | 77’ | Magnus Kofod Andersen Alfred Duncan |
76’ | Federico Dimarco Matteo Darmian | 77’ | Francesco Zampano Mikael Egill Ellertsson |
84’ | Piotr Zielinski Davide Frattesi | 83’ | Hans Nicolussi Caviglia John Yeboah |
Cầu thủ dự bị | |||
Raffaele Di Gennaro | Jesse Joronen | ||
Josep Martínez | Matteo Grandi | ||
Tiago Palacios | Richie Sagrado | ||
Tajon Buchanan | Joel Schingtienne | ||
Marko Arnautović | Antonio Candela | ||
Joaquin Correa | Marin Sverko | ||
Mehdi Taremi | Franco Carboni | ||
Matteo Darmian | Gianluca Busio | ||
Davide Frattesi | John Yeboah | ||
Yann Bisseck | Alfred Duncan | ||
Hakan Çalhanoğlu | Saad El Haddad | ||
Francesco Acerbi | Issa Doumbia | ||
Chris Gytkjaer | |||
Antonio Raimondo | |||
Mikael Egill Ellertsson |
Tình hình lực lượng | |||
Carlos Augusto Va chạm | Bjarki Bjarkason Thoát vị |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Inter vs Venezia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Inter
Thành tích gần đây Venezia
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại